3CElectricBáo giáBảng giá máng cápBảng giá máng cáp Tole Zam
  • Máng cáp tôn ZAM và hệ thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại – tự động hoá, đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến độ nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí về độ bền, an toàn, cứng vững – chắc chắn – chống gỉ sét, thẩm mỹ cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường.

    Máng cáp Tole ZAM báo giá tại 3CElectric

    3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp tole ZAM, và phụ kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

    AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CHỦ ĐỘNG ĐƯỢC MỌI DỰ ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn nỗ lực để đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá cả cạnh tranh; cùng với đó là sự tư vấn, hỗ trợ nhiệt tình về kỹ thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

    MÁNG CÁP TOLE ZAM BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

    Vật liệu chính: Tole ZAM.

    Đơn vị tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với phụ kiện cút nối chuyển hướng máng.

    Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT.

     Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

     Bảng giá có thể thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

    Lưu ý: mức giá dưới đây có thể áp dụng chiết khấu… (Quý Khách vui lòng liên hệ với chúng tôi để có thể nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

    Máng cáp tôn ZAM tại nhà máy
    Máng cáp tôn ZAM 3CElectric
    Giao Hàng Máng cáp
    Hình ảnh: Máng cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric.
    TTTÊN SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMĐVSLĐƠN GIÁ WEB
    (VNĐ, Chưa VAT)
    I

    MÁNG CÁP – VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 0.8MM

    Máng cáp 50×50, tole ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 50×50 dày 0.83C-M50x50-ZAM0.8m158.718
    2Nắp máng 50 ZAM dày 0.83C-NU50-ZAM0.8m127.632
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM50x50-ZAM0.8c170.462
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU50-ZAM0.8c133.158
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM50x50-ZAM0.8c170.462
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU50-ZAM0.8c133.158
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM50x50-ZAM0.8c170.462
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU50-ZAM0.8c133.158
    9Cút nối T 0.83C-TM50x50-ZAM0.8c176.333
    10Nắp T dày 0.83C-TNU50-ZAM0.8c135.922
    11Cút nối X dày 0.83C-XM50x50-ZAM0.8c193.949
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU50-ZAM0.8c144.211

    Máng cáp 75×50, ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 75×50 dày 0.83C-M75x50-ZAM0.8m167.353
    2Nắp máng 75 ZAM dày 0.83C-NU75-ZAM0.8m136.267
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM75x50-ZAM0.8c180.824
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU75-ZAM0.8c143.520
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM75x50-ZAM0.8c180.824
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU75-ZAM0.8c143.520
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM75x50-ZAM0.8c180.824
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU75-ZAM0.8c143.520
    9Cút nối T dày 0.83C-TM75x50-ZAM0.8c187.559
    10Nắp T dày 0.83C-TNU75-ZAM0.8c147.147
    11Cút nối X dày 0.83C-XM75x50-ZAM0.8c1107.765
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU75-ZAM0.8c158.027

    Máng cáp 100×50, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 100×50 dày 0.83C-M100x50-ZAM0.8m175.988
    2Nắp máng 100 ZAMdày 0.83C-NU100-ZAM0.8m144.902
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM100x50-ZAM0.8c191.186
    4Nắp cút nối L dày 0.83C-LNU100-ZAM0.8c153.882
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM100x50-ZAM0.8c191.186
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU100-ZAM0.8c153.882
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM100x50-ZAM0.8c191.186
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU100-ZAM0.8c153.882
    9Cút nối T dày 0.83C-TM100x50-ZAM0.8c198.784
    10Nắp T dày 0.83C-TNU100-ZAM0.8c158.373
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x50-ZAM0.8c1121.581
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU100-ZAM0.8c171.843

    Máng cáp 100×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 100×75 dày 0.83C-M100x75-ZAM0.8m193.258
    2Nắp máng 100 ZAM dày 0.83C-NU100-ZAM0.8m144.902
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM100x75-ZAM0.8c1111.910
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU100-ZAM0.8c153.882
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM100x75-ZAM0.8c1111.910
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU100-ZAM0.8c153.882
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM100x75-ZAM0.8c1111.910
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU100-ZAM0.8c153.882
    9Cút nối T dày 0.83C-TM100x75-ZAM0.8c1121.235
    10Nắp Tdày 0.83C-TNU100-ZAM0.8c158.373
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x75-ZAM0.8c1149.213
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU100-ZAM0.8c171.843

    Máng cáp 100×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 100×100 dày 0.83C-M100x100-ZAM0.8m1110.528
    2Nắp máng 100 ZAM dày 0.83C-NU100-ZAM0.8m144.902
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM100x100-ZAM0.8c1132.634
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU100-ZAM0.8c153.882
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM100x100-ZAM0.8c1132.634
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU100-ZAM0.8c153.882
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM100x100-ZAM0.8c1132.634
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU100-ZAM0.8c153.882
    9Cút nối T dày 0.83C-TM100x100-ZAM0.8c1143.686
    10Nắp T dày 0.83C-TNU100-ZAM0.8c158.373
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x100-ZAM0.8c1176.845
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU100-ZAM0.8c171.843

    Máng cáp 150×50, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 150×50 dày 0.83C-M150x50-ZAM0.8m193.258
    2Nắp máng 150 ZAM dày 0.83C-NU150-ZAM0.8m162.172
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM150x50-ZAM0.8c1111.910
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU150-ZAM0.8c174.606
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM150x50-ZAM0.8c1111.910
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU150-ZAM0.8c174.606
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM150x50-ZAM0.8c1111.910
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU150-ZAM0.8c174.606
    9Cút nối T dày 0.83C-TM150x50-ZAM0.8c1121.235
    10Nắp T dày 0.83C-TNU150-ZAM0.8c180.824
    11Cút nối X dày 0.83C-XM150x50-ZAM0.8c1149.213
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU150-ZAM0.8c199.475

    Máng cáp 150×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM150x75 dày 0.83C-M150x75-ZAM0.8m1110.528
    2Nắp máng 150 ZAM dày 0.83C-NU150-ZAM0.8m162.172
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM150x75-ZAM0.8c1132.634
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU150-ZAM0.8c174.606
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM150x75-ZAM0.8c1132.634
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU150-ZAM0.8c174.606
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM150x75-Z0.8c1132.634
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU150-ZAM0.8c174.606
    9Cút nối T dày 0.83C-TM150x75-ZAM0.8c1143.686
    10Nắp T dày 0.83C-TNU150-ZAM0.8c180.824
    11Cút nối X dày 0.83C-XM150x75-ZAM0.8c1176.845
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU150-ZAM0.8c199.475

    Máng cáp 150×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cápZAM 150×100 dày 0.83C-M150x100-ZAM0.8m1127.798
    2Nắp máng 150 ZAMdày 0.83C-NU150-ZAM0.8m162.172
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM150x100-ZAM0.8c1153.358
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU150-ZAM0.8c174.606
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM150x100-ZAM0.8c1153.358
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU150-ZAM0.8c174.606
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM150x100-ZAM0.8c1153.358
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU150-ZAM0.8c174.606
    9Cút nối T dày 0.83C-TM150x100-ZAM0.8c1166.137
    10Nắp T dày 0.83C-TNU150-ZAM0.8c180.824
    11Cút nối X dày 0.83C-XM150x100-ZAM0.8c1204.477
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU150-ZAM0.8c199.475

    Máng cáp 200×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 200×75 dày 0.83C-M200x75-ZAM0.8m1127.798
    2Nắp máng 200 ZAMdày 0.83C-NU200-ZAM0.8m179.442
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM200x75-ZAM0.8c1153.358
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU200-ZAM0.8c195.330
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM200x75-ZAM0.8c1153.358
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU200-ZAM0.8c195.330
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM200x75-ZAM0.8c1153.358
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU200-ZAM0.8c195.330
    9Cút nối T dày 0.83C-TM200x75-ZAM0.8c1166.137
    10Nắp T dày 0.83C-TNU200-ZAM0.8c1103.275
    11Cút nối X dày 0.83C-XM200x75-ZAM0.8c1204.477
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU200-ZAM0.8c1127.107

    Máng cáp 200×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

    1Máng cáp ZAM 200×100 dày 0.83C-M200x100-ZAM0.8m1145.068
    2Nắp máng 200 ZAM dày 0.83C-NU200-ZAM0.8m179.442
    3Cút nối L (co ngang) dày 0.83C-LM200x100-ZAM0.8c1174.082
    4Nắp cút nối L ngang dày 0.83C-LNU200-ZAM0.8c195.330
    5Co lên máng cáp CL dày 0.83C-CLM200x100-ZAM0.8c1174.082
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.83C-CLNU200-ZAM0.8c195.330
    7Co xuống máng cáp CX dày 0.83C-CXM200x100-ZAM0.8c1174.082
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.83C-CXNU200-ZAM0.8c195.330
    9Cút nối T dày 0.83C-TM200x100-ZAM0.8c1188.588
    10Nắp T dày 0.83C-TNU200-ZAM0.8c1103.275
    11Cút nối X dày 0.83C-XM100x100-ZAM0.8c1232.109
    12Nắp cút nối X dày 0.83C-XNU200-ZAM0.8c1127.107
    IIMÁNG CÁP – VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 1.0MM

    Máng cáp 50×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 50×50 dày 1.03C-M50x50-ZAM1.0m173.398
    2Nắp máng 50 ZAM dày 1.03C-NU50-ZAM1.0m134.540
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM50x50-ZAM1.0c188.077
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU50-ZAM1.0c141.448
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM50x50-ZAM1.0c188.077
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU50-ZAM1.0c141.448
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM50x50-ZAM1.0c188.077
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU50-ZAM1.0c141.448
    9Cút nối T dày 1.03C-TM50x50-ZAM1.0c195.417
    10Nắp Tdày 1.03C-TNU50-ZAM1.0c144.902
    11Cút nối X dày 1.03C-XM50x50-ZAM1.0c1117.436
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU50-ZAM1.0c155.264

    Máng cáp 75×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 75×50 dày 1.03C-M75x50-ZAM1.0m184.191
    2Nắp máng 75 ZAM dày 1.03C-NU75-ZAM1.0m145.334
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM75x50-ZAM1.0c1101.030
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU75-ZAM1.0c154.401
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM75x50-ZAM1.0c1101.030
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU75-ZAM1.0c154.401
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM75x50-ZAM1.0c1101.030
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU75-ZAM1.0c154.401
    9Cút nối T dày 1.03C-TM75x50-ZAM1.0c1109.449
    10Nắp Tdày 1.03C-TNU75-ZAM1.0c158.934
    11Cút nối X dày 1.03C-XM75x50-ZAM1.0c1134.706
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU75-ZAM1.0c172.534

    Máng cáp 100×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 100×50 dày 1.03C-M100x50-ZAM1.0m194.985
    2Nắp máng 100 ZAM dày 1.03C-NU100-ZAM1.0m156.128
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM100x50-ZAM1.0c1113.982
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU100-ZAM1.0c167.353
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM100x50-ZAM1.0c1113.982
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU100-ZAM1.0c167.353
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM100x50-ZAM1.0c1113.982
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU100-ZAM1.0c167.353
    9Cút nối T dày 1.03C-TM100x50-ZAM1.0c1123.481
    10Nắp T dày 1.03C-TNU100-ZAM1.0c172.966
    11Cút nối X dày 1.03C-XM100x50-ZAM1.0c1151.976
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU100-ZAM1.0c189.804

    Máng cáp 100×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM100x75 dày 1.03C-M100x75-ZAM1.0m1110.744
    2Nắp máng 100 ZAM dày 1.03C-NU100-ZAM1.0m153.321
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM100x75-ZAM1.0c1132.893
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU100-ZAM1.0c163.985
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM100x75-ZAM1.0c1132.893
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU100-ZAM1.0c163.985
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM100x75-ZAM1.0c1132.893
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU100-ZAM1.0c163.985
    9Cút nối T dày 1.03C-TM100x75-ZAM1.0c1143.967
    10Nắp T dày 1.03C-TNU100-ZAM1.0c169.317
    11Cút nối X dày 1.03C-XM100x75-ZAM1.0c1177.190
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU100-ZAM1.0c185.314

    Máng cáp 100×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM100x100 dày 1.03C-M100x100-ZAM1.0m1131.252
    2Nắp máng 100 ZAM dày 1.03C-NU100-ZAM1.0m153.321
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM100x100-ZAM1.0c1157.502
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU100-ZAM1.0c163.985
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM100x100-ZAM1.0c1157.502
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU100-ZAM1.0c163.985
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM100x100-ZAM1.0c1157.502
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU100-ZAM1.0c163.985
    9Cút nối T dày 1.03C-TM100x100-ZAM1.0c1170.628
    10Nắp T dày 1.03C-TNU100-ZAM1.0c169.317
    11Cút nối X dày 1.03C-XM100x100-ZAM1.0c1210.003
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU100-ZAM1.0c185.314

    Máng cáp 150×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 150×50 dày 1.03C-M150x50-ZAM1.0m1110.744
    2Nắp máng 150ZAM dày 1.03C-NU150-ZAM1.0m173.829
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM150x50-ZAM1.0c1132.893
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU150-ZAM1.0c188.595
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM150x50-ZAM1.0c1132.893
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU150-ZAM1.0c188.595
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM150x50-ZAM1.0c1132.893
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU150-ZAM1.0c188.595
    9Cút nối T dày 1.03C-TM150x50-ZAM1.0c1143.967
    10Nắp T dày 1.03C-TNU150-ZAM1.0c195.978
    11Cút nối X dày 1.03C-XM150x50-ZAM1.0c1177.190
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU150-ZAM1.0c1118.127

    Máng cáp 150×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cápZAM 150×75 dày 1.03C-M150x75-ZAM1.0m1133.303
    2Nắp máng 150 ZAM dày 1.03C-NU150-ZAM1.0m173.829
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM150x75-ZAM1.0c1159.963
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU150-ZAM1.0c188.595
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM150x75-ZAM1.0c1159.963
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU150-ZAM1.0c188.595
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM150x75-ZAM1.0c1159.963
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU150-ZAM1.0c188.595
    9Cút nối T dày 1.03C-TM150x75-ZAM1.0c1173.294
    10Nắp T dày 1.03C-TNU150-ZAM1.0c195.978
    11Cút nối X dày 1.03C-XM150x75-ZAM1.0c1213.285
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU150-ZAM1.0c1118.127

    Máng cáp 150×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM150x100 dày 1.03C-M150x100-ZAM1.0m1151.760
    2Nắp máng 150 ZAM dày 1.03C-NU150-ZAM1.0m173.829
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM150x100-ZAM1.0c1182.112
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU150-ZAM1.0c188.595
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM150x100-ZAM1.0c1182.112
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU150-ZAM1.0c188.595
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM150x100-ZAM1.0c1182.112
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU150-ZAM1.0c188.595
    9Cút nối Tdày 1.03C-TM150x100-ZAM1.0c1197.288
    10Nắp T dày 1.03C-TNU150-ZAM1.0c195.978
    11Cút nối X dày 1.03C-XM150x100-ZAM1.0c1242.816
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU150-ZAM1.0c1118.127

    Máng cáp 200×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 200×50 dày 1.03C-M200x50-ZAM1.0m1131.252
    2Nắp máng 200 ZAM dày 1.03C-NU200-ZAM1.0m194.337
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM200x50-ZAM1.0c1157.502
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU200-ZAM1.0c1113.205
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM200x50-ZAM1.0c1157.502
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU200-ZAM1.0c1113.205
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM200x50-ZAM1.0c1157.502
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU200-ZAM1.0c1113.205
    9Cút nối T dày 1.03C-TM200x50-ZAM1.0c1170.628
    10Nắp T dày 1.03C-TNU200-ZAM1.0c1122.639
    11Cút nối X dày 1.03C-XM200x50-ZAM1.0c1210.003
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU200-ZAM1.0c1150.940

    Máng cáp 200×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 200×75 dày 1.03C-M200x75-ZAM1.0m1151.760
    2Nắp máng 200 ZAM dày 1.03C-NU200-ZAM1.0m194.337
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM200x75-ZAM1.0c1182.112
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU200-ZAM1.0c1113.205
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM200x75-ZAM1.0c1182.112
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU200-ZZM1.0c1113.205
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM200x75-ZAM1.0c1182.112
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU200-ZAM1.0c1113.205
    9Cút nối T dày 1.03C-TM200x75-ZAM1.0c1197.288
    10Nắp T dày 1.03C-TNU200-ZAM1.0c1122.639
    11Cút nối X dày 1.03C-XM200x75-ZAM1.0c1242.816
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU200-ZAM1.0c1150.940

    Máng cáp 200×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM200x100 dày 1.03C-M200x100-ZAM1.0m1172.268
    2Nắp máng 200 ZAM dày 1.03C-NU200-ZAM1.0m194.337
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM200x100-ZAM1.0c1206.722
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU200-ZAM1.0c1113.205
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM200x100-ZAM1.0c1206.722
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU200-ZAM1.0c1113.205
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM200x100-ZAM1.0c1206.722
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU200-ZAM1.0c1113.205
    9Cút nối T dày 1.03C-TM200x100-ZAM1.0c1223.949
    10Nắp T dày 1.03C-TNU200-ZAM1.0c1122.639
    11Cút nối X dày 1.03C-XM200x100-ZAM1.0c1275.629
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU200-ZAM1.0c1150.940

    Máng cáp 250×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 250×50 dày 1.03C-M250x50-ZAM1.0m1151.760
    2Nắp máng 250 ZAM dày 1.03C-NU250-ZAM1.0m1114.846
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM250x50-ZAM1.0c1182.112
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU250-ZAM1.0c1137.815
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM250x50-ZAM1.0c1182.112
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU250-ZAM1.0c1137.815
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM250x50-ZAM1.0c1182.112
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU250-ZAM1.0c1137.815
    9Cút nối T dày 1.03C-TM250x50-ZAM1.0c1197.288
    10Nắp T dày 1.03C-TNU250-ZAM1.0c1149.299
    11Cút nối X dày 1.03C-XM250x50-ZAM1.0c1242.816
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU250-ZAM1.0c1183.753

    Máng cáp 250×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 250×75 dày 1.03C-M250x75-ZAM1.0m1172.268
    2Nắp máng 250ZAM dày 1.03C-NU250-ZAM1.0m1114.846
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM250x75-ZAM1.0c1206.722
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU250-ZAM1.0c1137.815
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM250x75-ZAM1.0c1206.722
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU250-ZAM1.0c1137.815
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM250x75-ZAM1.0c1206.722
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU250-ZAM1.0c1137.815
    9Cút nối T dày 1.03C-TM250x75-ZAM1.0c1223.949
    10Nắp T dày 1.03C-TNU250-ZAM1.0c1149.299
    11Cút nối X dày 1.03C-XM250x75-ZAM1.0c1275.629
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU250-ZAM1.0c1183.753

    Máng cáp 250×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cápZAM 250×100 dày 1.03C-M250x100-ZAM1.0m1192.776
    2Nắp máng 250 ZAM dày 1.03C-NU250-ZAM1.0m1114.846
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM250x100-ZAM1.0c1231.332
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU250-ZAM1.0c1137.815
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM250x100-ZAM1.0c1231.332
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU250-ZAM1.0c1137.815
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM250x100-ZAM1.0c1231.332
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU250-ZAM1.0c1137.815
    9Cút nối T dày 1.03C-TM250x100-ZAM1.0c1250.609
    10Nắp T dày 1.03C-TNU250-ZAM1.0c1149.299
    11Cút nối X dày 1.03C-XM250x100-ZAM1.0c1308.442
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU250-ZAM1.0c1183.753

    Máng cáp 300×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 300×50 dày 1.03C-M300x50-ZAM1.0m1172.268
    2Nắp máng 300 ZAM dày 1.03C-NU300-ZAM1.0m1135.354
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM300x50-ZAM1.0c1206.722
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU300-ZAM1.0c1162.424
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM300x50-ZAM1.0c1206.722
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU300-ZAM1.0c1162.424
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM300x50-ZAM1.0c1206.722
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU300-ZAM1.0c1162.424
    9Cút nối T dày 1.03C-TM300x50-ZAM1.0c1223.949
    10Nắp T dày 1.03C-TNU300-ZAM1.0c1175.960
    11Cút nối X dày 1.03C-XM300x50-ZAM1.0c1275.629
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU300-ZAM1.0c1216.566

    Máng cáp 300×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 300×75 dày 1.03C-M300x75-ZAM1.0m1192.776
    2Nắp máng 300 ZAM dày 1.03C-NU300-ZAM1.0m1135.354
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM300x75-ZAM1.0c1231.332
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU300-ZAM1.0c1162.424
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM300x75-ZAM1.0c1231.332
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU300-ZAM1.0c1162.424
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM300x75-ZAM1.0c1231.332
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU300-ZAM1.0c1162.424
    9Cút nối T dày 1.03C-TM300x75-ZAM1.0c1250.609
    10Nắp T dày 1.03C-TNU300-ZAM1.0c1175.960
    11Cút nối X dày 1.03C-XM300x75-ZAM1.0c1308.442
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU300-ZAM1.0c1216.566

    Máng cáp 300×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

    1Máng cáp ZAM 300×100 dày 1.03C-M300x100-ZAM1.0m1213.285
    2Nắp máng 300 ZAM dày 1.03C-NU300-ZAM1.0m1135.354
    3Cút nối L (co ngang) dày 1.03C-LM300x100-ZAM1.0c1255.941
    4Nắp cút nối L ngang dày 1.03C-LNU300-ZAM1.0c1162.424
    5Co lên máng cáp CL dày 1.03C-CLM300x100-ZAM1.0c1255.941
    6Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.03C-CLNU300-ZAM1.0c1162.424
    7Co xuống máng cáp CX dày 1.03C-CXM300x100-ZAM1.0c1255.941
    8Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.03C-CXNU300-ZAM1.0c1162.424
    9Cút nối T dày 1.03C-TM300x100-ZAM1.0c1277.270
    10Nắp T dày 1.03C-TNU300-ZAM1.0c1175.960
    11Cút nối X dày 1.03C-XM300x100-ZAM1.0c1341.255
    12Nắp cút nối X dày 1.03C-XNU300-ZAM1.0c1216.566

    Xem đầy đủ bảng giá máng cáp tole ZAM tại đây.

    Máng cáp Tole ZAM là gì:

    Thông tin về máng cáp tole ZAM

    • Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được mạ lớp hợp kim gồm kẽm – nhôm – mage với tỉ lệ tương ứng 90% – 7% – 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của thế kỷ 21. Lớp mạ của thép ZAM được mạ Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng độ bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có khả năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép mạ kẽm và thép Galfan.
    • ZAM là ký hiệu viết tắt từ chữ cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).
    • So với máng cáp tôn mạ kẽm thông thường, máng cáp tole ZAM được mạ theo quy trình kỹ thuật tiên tiến, được làm nóng và nguội theo một chu trình nhiệt dưới sự kiểm soát khắt khe bởi hệ thống máy tính. Bởi vậy đặc tính và cấu tạo bề mặt của ZAM luôn đồng nhất, láng bóng và tạo nên khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Tuy nhiên đặc biệt nhất của máng cáp tôn ZAM là ở chỗ bề mặt tôn ZAM có khả năng tự phản ứng với môi trường lắp đặt tạo nên một lớp màng (film) bảo vệ tại các vết đột trong quá trình gia công cũng như vết xước trong quá trình lắp đặt, chống lại sự ăn mòn, gỉ sét.

    Những ưu điểm vượt trội của máng cáp Tole ZAM

    1. Đáp ứng tiến độ công trình

    Máng cáp tôn zam với bề mặt sản phẩm được mạ lớp hợp kim đảm bảo chất lượng hơn các dòng sản phẩm tương tự như sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng, giúp giảm thời gian gia công đáp ứng tốt tiến độ dự án.

    2. Khả năng chống ăn mòn cao

    Máng cáp được làm từ tôn ZAM – loại thép siêu bền, có khả năng chống oxy hoá, chống ăn mòn cao hơn Thép Mạ kẽm từ 10 đến 20 lần và cao hơn Thép Galfan (là loại thép mạ 5% nhôm và kẽm) khoảng từ 5 đến 8 lần.

    3. Thân thiện với môi trường

    So với các phương thức hoàn thiện sản phẩm cổ truyền như sơn tĩnh điện, mạ kẽm nhúng nóng thì phương án dùng máng cáp tôn ZAM giúp giảm ô nhiễm môi trường.

    Liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 để được:

    • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp Tole ZAM
    • Tiến độ nhanh nhất
    • Tư vấn về kỹ thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
    • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản vẽ
    • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

    Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM

    Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

    1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.babyboomerlifeboat.com

    2. Liên hệ Hotline/ zalo để được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

    3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, về địa chỉ mail: hanoi@3celectric.vn

    3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất Tủ Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao phủ trên cả nước.
    NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu quả, giá tốt nhất)
    Để lại thông tin, 3CElectric® sẽ gọi điện tư vấn cho bạn!

    3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

    Bản vẽ kỹ thuật máng cáp tôn ZAM

    Bản vẽ kỹ thuật máng cáp Tole ZAM – thiết kế mới nhất 2024 tại 3CElectric

    bản vẽ kỹ thuật máng cáp tôn ZAM

    Thông số màu đỏ chuẩn hoá tại 3CElectric®, cố định và không thể tuỳ chỉnh thay đổi…

    Thông số màu xanh có thể tuỳ chỉnh thay đổi…

    bản vẽ 3D máng cáp tôn zam
    Hình ảnh: Bản vẽ 3D Máng cáp Tôn ZAM.

    Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp – Máng Cáp:

    Tự hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

    Công ty TNHH Điện – Điện tử 3C là đơn vị sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

    Sở hữu đội ngũ công nhân viên, kỹ sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, hệ thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công nghệ và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng. Sản phẩm máng cáp Tole Zam của 3CElectric® được sử dụng rộng rãi trong các dự án cơ điện, được các đối tác, chủ đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng sử dụng 100% tại các dự án trọng điểm, lớn nhỏ trên cả nước.

    Thang cáp và máng cáp
    3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.

    Sản xuất máng cáp Tole ZAM chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc

    Một số hình ảnh Máng Cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric®:

    Máng cáp tôn zam sản xuất tại nhà máy 3C
    Hình ảnh: Máng Cáp Tole ZAM sản xuất tại nhà máy 3CElectric.
    nhà máy sản xuất Máng cáp tôn ZAM
    3CElectric sản xuất Máng cáp tôn ZAM
    Máng cáp tôn ZAM tại nhà máy 3CElectric

    MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PHỤ KIỆN. VUI LÒNG LIÊN HỆ

    Để trang bị cho công trình của mình hệ thống thang máng cáp Tole ZAM đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên hệ tới 3CElectric để được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp sẽ giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh tế nhất.

    Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp mạ điện phân, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm

    Công Ty TNHH Điện – Điện tử 3C

    • VP Hà Nội: 12 – A16, KĐT Geleximco, Đại lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
    • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
    • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm Lệ, P.Hòa Xuân, Q.Cẩm Lệ, TP.ĐN
    • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
    • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
    • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

    Bài viết liên quan

    Câu hỏi thường gặp về Máng cáp Tôn ZAM

    1. Máng cáp điện 3CElectric chất lượng?

    ✓ Trả lời: 3CElectric sỡ hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết bị hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất về chất lượng. Vượt tiến độ cam kết với khách hàng.

    2. Máng cáp tole ZAM là gì?

    ✓ Trả lời: Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được mạ lớp hợp kim gồm kẽm – nhôm – mage với tỉ lệ tương ứng 90% – 7% – 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của thế kỷ 21. Lớp mạ của thép ZAM được mạ Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng độ bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có khả năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép mạ kẽm và thép Galfan. ZAM là ký hiệu viết tắt từ chữ cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).

    3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

    ✓ Trả lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng để làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép mạ điện phân, thép không gỉ (Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu từ các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

    4. 3CElectric cam kết bán hàng?

    ✓ Trả lời: 3CElectric luôn nỗ lực mang lại giá trị bền vững, hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến độ giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.