B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric //babyboomerlifeboat.com Tue, 08 Apr 2025 11:04:02 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=4.9.19 B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric //babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-ma-kem-nhung-nong/ //babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-ma-kem-nhung-nong/#respond Tue, 11 Mar 2025 06:15:44 +0000 //babyboomerlifeboat.com/?p=16074 3CElectric trân trọng gửi tới Quý Khách hàng bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng được cập nhật mới nhất Bảng báo giá Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 17/02/2025, 15:30 GMT+7 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là gì Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là h?thống h?tr?dùng đ?[…]

The post Bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric

Bảng báo giá Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025

17/02/2025, 15:30 GMT+7

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là gì

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là h?thống h?tr?dùng đ?quản lý, bảo v?và sắp xếp các dây cáp điện trong các công trình xây dựng, nhà xưởng hay khu công nghiệp. Quá trình “m?kẽm nhúng nóng?bao gồm việc ngâm máng cáp vào kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp ph?bảo v?b?mặt sản phẩm, giúp tăng kh?năng chống ăn mòn, gia tăng tuổi th?và đảm bảo đ?bền cao cho máng cáp.

máng cáp m?kẽm nhúng nóng
Hình ảnh: Máng cáp m?kẽm nhúng nóng tại nhà máy 3CElectric.

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng báo giá tại 3CElectric

3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp m?kẽm nhúng nóng, và ph?kiện chất lượng cao do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng và tiến đ?tốt nhất cho mọi công trình, cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương, m?nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123/A 123M-13.

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: giá bán thực t?có th?thay đổi (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

Tải v?file giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng và ph?kiện

Bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng 3CElectric được cập nhật mới nhất tại đây. Quý Khách hàng Liên h?ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo đ?tư vấn và báo giá m?kẽm nhúng nóng giá tốt và nhanh nhất!

Nháy chuột vào ảnh trên hoặc nháy Vào Đây đ?xem Download toàn b?bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng tại 3CElectric:

Ghi chú đặc biệt v?máng cáp 3CElectric

Ghi chú đặc biệt:Z300x100xH200 (cao đ?= 2 lần chiều cao của Máng cáp), Giá bán tính = 2 lần giá Co lên, hoặc co xuống cùng chiều rộng và chiều cao.
Ghi chú v?tính chất của vật liệu:Tole ZAM và Tole m?hợp kim nhôm kẽm đều có tính chất chống ăn mòn (Chống g? nh?tính chất hóa học của lớp m?có Nhôm s?tạo màng Oxit nhôm ngay khi b?mặt b?xước, vết cắt, vết đột l?#8230; Do vậy hoàn toàn có th?s?dụng thay th?cho m?kẽm nhúng nóng.
Ghi chú v?đ?bền và bảo trì sản phẩm: Khuyến cáo tuyệt vời nhất là tất c?các loại TMC đều nên s?dụng chi tiết nối này bằng Tole ZAM và luôn dùng loại dày 2mm cho tất c? bulong (M8x15 c?vuông) thì luôn dùng Inox như vậy không làm tăng giá thành và đảm bảo tất c?có đ?bền hơn 50 năm và có kh?năng tháo ra lắp lại nhiều lần (vì sản xuất bulong nh?hơn M14 ch?có th?là công ngh?m?điện, hoặc làm bằng INOX. M?điện có kh?năng chống g?rất hạn ch?muốn tăng đ?bền ch?có cách bôi m?bảo quản thường xuyên, hoặc sơn bảo quản trực tiếp lên ch?Bulong… với TMC điều này rất không thực t?.

Xem trực tiếp bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng trên web

TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐV SL ĐƠN GIÁ
(VNĐ chưa VAT)
I

MÁNG CÁP M?KẼM NHÚNG NÓNG, DÀY 1.5MM

Máng cáp 100x50mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 100×50 dày 1.5 3C-M100x50-M1.5 m 1 127.170
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU100-M1.5 m 1 73.476
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM100x50-M1.5 c 1 127.170
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU100-M1.5 c 1 73.476
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM100x50-M1.5 c 1 127.170
6 Nắp co lên, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU100-M1.5 c 1 73.476
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM100x50-M1.5 c 1 127.170
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU100-M1.5 c 1 73.476
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM100x50-M1.5 c 1 165.321
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU100-M1.5 c 1 95.519
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM100x50-M1.5 c 1 178.038
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU100-M1.5 c 1 102.866
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z100x50xH100-M1.5 c 1 203.472
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU100xH100-M1.5 c 1 117.562

Máng cáp 100x75mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 100×75 dày 1.5 3C-M100x75-M1.5 m 1 155.430
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU100-M1.5 m 1 73.476
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM100x75-M1.5 c 1 155.430
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU100-M1.5 c 1 73.476
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM100x75-M1.5 c 1 155.430
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU100-M1.5 c 1 80.824
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM100x75-M1.5 c 1 170.973
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU100-M1.5 c 1 80.824
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM100x75-M1.5 c 1 202.059
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU100-M1.5 c 1 95.519
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM100x75-M1.5 c 1 217.602
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU100-M1.5 c 1 102.866
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z100x75xH150-M1.5 c 1 279.774
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU100xH150-M1.5 c 1 132.257

Máng cáp 100x100mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 100×100 dày 1.5 3C-M100x100-M1.5 m 1 183.690
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU100-M1.5 m 1 73.476
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM100x100-M1.5 c 1 183.690
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU100-M1.5 c 1 73.476
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM100x100-M1.5 c 1 183.690
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU100-M1.5 c 1 73.476
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM100x100-M1.5 c 1 183.690
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU100-M1.5 c 1 80.824
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM100x100-M1.5 c 1 238.797
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU100-M1.5 c 1 95.519
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM100x100-M1.5 c 1 257.166
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU100-M1.5 c 1 102.866
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z100x100xH200-M1.5 c 1 367.380
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU100xH200-M1.5 c 1 146.952

Máng cáp 150x50mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×50 dày 1.5 3C-M150x50-M1.5 m 1 155.430
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU150-M1.5 m 1 101.736
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM150x50-M1.5 c 1 155.430
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU150-M1.5 c 1 101.736
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM150x50-M1.5 c 1 155.430
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU150-M1.5 c 1 101.736
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM150x50-M1.5 c 1 155.430
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU150-M1.5 c 1 101.736
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM150x50-M1.5 c 1 202.059
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU150-M1.5 c 1 132.257
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM150x50-M1.5 c 1 217.602
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU150-M1.5 c 1 142.430
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z150x50xH100-M1.5 c 1 248.688
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU150xH100-M1.5 c 1 162.778

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×75 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×75 dày 1.5 3C-M150x75-M1.5 m 1 183.690
2 Nắp máng m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU150-M1.5 m 1 101.736
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM150x75-M1.5 c 1 183.690
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU150-M1.5 c 1 101.736
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM150x75-M1.5 c 1 183.690
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU150-M1.5 c 1 101.736
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM150x75-M1.5 c 1 183.690
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU150-M1.5 c 1 101.736
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM150x75-M1.5 c 1 238.797
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU150-M1.5 c 1 132.257
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM150x75-M1.5 c 1 257.166
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU150-M1.5 c 1 142.430
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z150x75xH150-M1.5 c 1 330.642
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU150xH150-M1.5 c 1 183.125

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×100 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 150×100 dày 1.5 3C-M150x100-M1.5 m 1 211.950
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU150-M1.5 m 1 101.736
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM150x100-M1.5 c 1 211.950
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU150-M1.5 c 1 101.736
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM150x100-M1.5 c 1 211.950
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU150-M1.5 c 1 101.736
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM150x100-M1.5 c 1 211.950
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU150-M1.5 c 1 101.736
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM150x100-M1.5 c 1 275.535
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU150-M1.5 c 1 132.257
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM150x100-M1.5 c 1 296.730
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU150-M1.5 c 1 142.430
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z150x75xH200-M1.5 c 1 423.900
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU150xH200-M1.5 c 1 203.472

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 1.5 3C-M200x50-M1.5 m 1 183.690
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU200-M1.5 m 1 129.996
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM200x50-M1.5 c 1 183.690
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU200-M1.5 c 1 129.996
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM200x50-M1.5 c 1 183.690
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU200-M1.5 c 1 129.996
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM200x50-M1.5 c 1 183.690
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU200-M1.5 c 1 129.996
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM200x50-M1.5 c 1 238.797
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU200-M1.5 c 1 168.995
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM200x50-M1.5 c 1 257.166
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU200-M1.5 c 1 181.994
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x50xH100-M1.5 c 1 293.904
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH100-M1.5 c 1 207.994

Máng cáp nhúng nóng 200×75 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×75 dày 1.5 3C-M200x75-M1.5 m 1 211.950
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU200-M1.5 m 1 129.996
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM200x75-M1.5 c 1 211.950
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU200-M1.5 c 1 129.996
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM200x75-M1.5 c 1 211.950
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU200-M1.5 c 1 129.996
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM200x75-M1.5 c 1 211.950
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU200-M1.5 c 1 129.996
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM200x75-M1.5 c 1 275.535
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU200-M1.5 c 1 168.995
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM200x75-M1.5 c 1 296.730
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU200-M1.5 c 1 181.994
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x75xH150-M1.5 c 1 381.510
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH150-M1.5 c 1 233.993

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 1.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 1.5 3C-M200x100-M1.5 m 1 237.384
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU200-M1.5 m 1 129.996
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM200x100-M1.5 c 1 237.384
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU200-M1.5 c 1 129.996
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM200x100-M1.5 c 1 237.384
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU200-M1.5 c 1 129.996
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM200x100-M1.5 c 1 237.384
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU200-M1.5 c 1 129.996
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM200x100-M1.5 c 1 308.599
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU200-M1.5 c 1 168.995
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM200x100-M1.5 c 1 332.338
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU200-M1.5 c 1 181.994
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x100xH200-M1.5 c 1 474.768
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH200-M1.5 c 1 259.992

Máng cáp 300x50mm dày 1.5mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×50 dày 1.5 3C-M300x50-M1.5 m 1 237.384
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU300-M1.5 m 1 186.516
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM300x50-M1.5 c 1 237.384
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU300-M1.5 c 1 186.516
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM300x50-M1.5 c 1 237.384
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU300-M1.5 c 1 186.516
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM300x50-M1.5 c 1 237.384
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU300-M1.5 c 1 186.516
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM300x50-M1.5 c 1 308.599
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU300-M1.5 c 1 242.471
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM300x50-M1.5 c 1 332.338
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU300-M1.5 c 1 261.122
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z300x50xH100-M1.5 c 1 379.814
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU300xH100-M1.5 c 1 298.426

Máng cáp 300x100mm dày 1.5mm

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×100 dày 1.5 3C-M300x100-M1.5 m 1 293.904
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-NU300-M1.5 m 1 186.516
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LM300x100-M1.5 c 1 293.904
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-LNU300-M1.5 c 1 186.516
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLM300x100-M1.5 c 1 293.904
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CLNU300-M1.5 c 1 186.516
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXM300x100-M1.5 c 1 293.904
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-CXNU300-M1.5 c 1 186.516
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TM300x100-M1.5 c 1 382.075
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-TNU300-M1.5 c 1 242.471
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XM300x100-M1.5 c 1 411.466
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-XNU300-M1.5 c 1 261.122
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z300x100xH200-M1.5 c 1 587.808
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU300xH200-M1.5 c 1 373.032
II

MÁNG CÁP – M?KẼM NHÚNG NÓNG, DÀY 2.0MM

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×50 dày 2.0 3C-M200x50-M2.0 m 1 233.145
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU200-M2.0 m 1 162.495
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM200x50-M2.0 c 1 233.145
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU200-M2.0 c 1 162.495
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM200x50-M2.0 c 1 233.145
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU200-M2.0 c 1 162.495
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM200x50-M2.0 c 1 233.145
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU200-M2.0 c 1 162.495
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM200x50-M2.0 c 1 303.089
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU200-M2.0 c 1 211.244
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM200x50-M2.0 c 1 326.403
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU200-M2.0 c 1 227.493
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x50xH100-M2.0 c 1 373.032
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH100-M2.0 c 1 259.992

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×75 dày 2.0 3C-M200x75-M2.0 m 1 268.470
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU200-M2.0 m 1 162.495
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM200x75-M2.0 c 1 268.470
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU200-M2.0 c 1 162.495
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM200x75-M2.0 c 1 268.470
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU200-M2.0 c 1 162.495
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM200x75-M2.0 c 1 268.470
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU200-M2.0 c 1 162.495
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM200x75-M2.0 c 1 349.011
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU200-M2.0 c 1 211.244
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM200x75-M2.0 c 1 375.858
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU200-M2.0 c 1 227.493
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-Z200x75xH150-M2.0 c 1 483.246
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 1.5 3C-ZNU200xH150-M2.0 c 1 292.491

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 200×100 dày 2.0 3C-M200x100-M2.0 m 1 303.795
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU200-SM2.0 m 1 162.495
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM200x100-M2.0 c 1 303.795
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU200-M2.0 c 1 162.495
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM200x100-M2.0 c 1 303.795
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU200-M2.0 c 1 162.495
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM200x100-M2.0 c 1 303.795
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU200-M2.0 c 1 162.495
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM200x100-M2.0 c 1 394.934
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU200-M2.0 c 1 211.244
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM200x100-M2.0 c 1 425.313
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU200-SM2.0 c 1 227.493
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z200x200xH200-M2.0 c 1 607.590
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU200xH200-M2.0 c 1 324.990

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×50 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×50 dày 2.0 3C-M250x50-M2.0 m 1 268.470
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU250-M2.0 m 1 197.820
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM250x50-M2.0 c 1 268.470
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU250-M2.0 c 1 197.820
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM250x50-M2.0 c 1 268.470
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU250-M2.0 c 1 197.820
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM250x50-M2.0 c 1 268.470
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU250-M2.0 c 1 197.820
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM250x50-M2.0 c 1 349.011
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU250-M2.0 c 1 257.166
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM250x50-M2.0 c 1 375.858
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU250-M2.0 c 1 276.948
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z250x50xH100-M2.0 c 1 429.552
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU250xH100-M2.0 c 1 316.512

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×75 dày 2.0 3C-M250x75-M2.0 m 1 303.795
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU250-M2.0 m 1 197.820
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM250x75-M2.0 c 1 303.795
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU250-M2.0 c 1 197.820
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM250x75-M2.0 c 1 303.795
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU250-M2.0 c 1 197.820
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM250x75-M2.0 c 1 303.795
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU250-M2.0 c 1 197.820
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM250x75-M2.0 c 1 394.934
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU250-M2.0 c 1 257.166
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM250x75-M2.0 c 1 425.313
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU250-M2.0 c 1 276.948
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z250x75xH150-M2.0 c 1 546.831
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU250xH150-M2.0 c 1 356.076

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 250×100 dày 2.0 3C-M250x100-M2.0 m 1 339.120
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU250-M2.0 m 1 197.820
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM250x100-M2.0 c 1 339.120
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU250-M2.0 c 1 197.820
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM250x100-M2.0 c 1 339.120
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU250-M2.0 c 1 197.820
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM250x100-M2.0 c 1 339.120
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU250-M2.0 c 1 197.820
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM250x100-M2.0 c 1 440.856
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU250-M2.0 c 1 257.166
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM250x100-M2.0 c 1 474.768
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU250-M2.0 c 1 276.948
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z250x100xH200-M2.0 c 1 678.240
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU250xH200-M2.0 c 1 395.640

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×50 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×50 dày 2.0 3C-M300x50-M2.0 m 1 303.795
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU300-M2.0 m 1 233.145
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM300x50-M2.0 c 1 303.795
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU300-M2.0 c 1 233.145
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM300x50-M2.0 c 1 303.795
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU300-M2.0 c 1 233.145
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM300x50-M2.0 c 1 303.795
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU300-M2.0 c 1 233.145
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM300x50-M2.0 c 1 394.934
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU300-M2.0 c 1 303.089
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM300x50-M2.0 c 1 425.313
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU300-M2.0 c 1 326.403
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z300x50xH100-M2.0 c 1 486.072
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU300xH100-M2.0 c 1 373.032

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×75 dày 2.0 3C-M300x75-M2.0 m 1 339.120
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU300-M2.0 m 1 233.145
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM300x75-M2.0 c 1 339.120
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU300-SM c 1 233.145
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM300x75-M2.0 c 1 339.120
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU300-M2.0 c 1 233.145
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM300x75-M2.0 c 1 339.120
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU300-M2.0 c 1 233.145
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM300x75-M2.0 c 1 440.856
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU300-M2.0 c 1 303.089
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM300x75-M2.0 c 1 474.768
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU300-M2.0 c 1 326.403
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z300x75xH150-M2.0 c 1 610.416
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU300xH150-M2.0 c 1 419.661

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 300×100 dày 2.0 3C-M300x100-M2.0 m 1 374.445
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU300-M2.0 m 1 233.145
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM300x100-M2.0 c 1 374.445
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU300-M2.0 c 1 233.145
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM300x100-M2.0 c 1 374.445
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU300-M2.0 c 1 233.145
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM300x100-M2.0 c 1 374.445
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU300-M2.0 c 1 233.145
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM300x100-M2.0 c 1 486.779
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU300-M2.0 c 1 303.089
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM300x100-M2.0 c 1 524.223
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU300-M2.0 c 1 326.403
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z300x100xH200-M2.0 c 1 748.890
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU300xH200-M2.0 c 1 466.290

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×75 dày 2.0 3C-M350x75-M2.0 m 1 374.445
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU350-M2.0 m 1 268.470
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM350x75-M2.0 c 1 374.445
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU350-M2.0 c 1 268.470
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM350x75-M2.0 c 1 374.445
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU350-M2.0 c 1 268.470
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM350x75-M2.0 c 1 374.445
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU350-M2.0 c 1 268.470
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM350x75-M2.0 c 1 486.779
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU350-M2.0 c 1 349.011
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM350x75-M2.0 c 1 524.223
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU350-M2.0 c 1 375.858
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z350x100xH150-M2.0 c 1 674.001
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU350xH150-M2.0 c 1 483.246

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 350×100 dày 2.0 3C-M350x100-M2.0 m 1 409.770
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-NU350-M1.5 m 1 268.470
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM350x100-M2.0 c 1 409.770
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU350-M1.5 c 1 268.470
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM350x100-M2.0 c 1 409.770
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU350-M2.0 c 1 268.470
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM350x100-M2.0 c 1 409.770
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU350-M2.0 c 1 268.470
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM350x100-M2.0 c 1 532.701
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU350-M2.0 c 1 349.011
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM350x100-M2.0 c 1 573.678
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU350-M2.0 c 1 375.858
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z350x100xH200-M2.0 c 1 819.540
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU350xH200-M2.0 c 1 536.940

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×75 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×75 dày 2.0 3C-M400x75-M2.0 m 1 409.770
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU400-M2.0P m 1 303.795
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM400x75-M2.0 c 1 409.770
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU400-M2.0 c 1 303.795
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM400x75-M2.0 c 1 409.770
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU400-M2.0 c 1 303.795
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM400x75-M2.0 c 1 409.770
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU400-M2.0 c 1 303.795
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM400x75-M2.0 c 1 532.701
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU400-M2.0 c 1 394.934
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM400x75-M2.0 c 1 573.678
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU400-M2.0 c 1 425.313
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z400x75xH150-M2.0 c 1 737.586
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU400xH150-M2.0 c 1 546.831

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×100 dày 2.0 3C-M400x100-M2.0 m 1 445.095
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU400-M2.0P m 1 303.795
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM400x100-M2.0 c 1 445.095
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU400-M2.0 c 1 303.795
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM400x100-M2.0 c 1 445.095
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU400-M2.0 c 1 303.795
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM400x100-M2.0 c 1 445.095
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU400-M2.0 c 1 303.795
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM400x100-M2.0 c 1 578.624
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU400-M2.0 c 1 394.934
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM400x100-M2.0 c 1 623.133
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU400-M2.0 c 1 425.313
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z400x100xH200-M2.0 c 1 890.190
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU400xH200-M2.0 c 1 607.590

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×150 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 400×150 dày 2.0 3C-M400x150-M2.0 m 1 515.745
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU400-M2.0P m 1 303.795
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM400x150-M2.0 c 1 515.745
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU400-M2.0 c 1 303.795
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM400x150-M2.0 c 1 515.745
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU400-M2.0 c 1 303.795
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM400x150-M2.0 c 1 515.745
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU400-M2.0 c 1 303.795
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM400x150-M2.0 c 1 722.043
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU400-M2.0 c 1 425.313
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM400x150-M2.0 c 1 773.618
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU400-M2.0 c 1 455.693
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z400x150xH200-M2.0 c 1 1.031.490
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU400xH200-M2.0 c 1 607.590

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 450×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 450×100 dày 2.0 3C-M450x100-M2.0 m 1 480.420
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng ngang bước 900) 3C-NU450-M2.0P m 1 339.120
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM450x100-M2.0 c 1 480.420
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU450-M2.0 c 1 339.120
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM450x100-M2.0 c 1 480.420
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU450-M2.0 c 1 339.120
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM450x100-M2.0 c 1 480.420
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU450-M2.0 c 1 339.120
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM450x100-M2.0 c 1 672.588
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU450-M2.0 c 1 474.768
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM450x100-M2.0 c 1 720.630
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU450-M2.0 c 1 508.680
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z450x100xH200-M2.0 c 1 960.840
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU450xH200-M2.0 c 1 678.240

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 500×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 500×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng) 3C-M500x100-M2.0P m 1 550.128
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng gia cường) 3C-NU500-M2.0P m 1 399.408
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM500x100-M2.0 c 1 550.128
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU500-M2.0 c 1 399.408
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM500x100-M2.0 c 1 550.128
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU500-M2.0 c 1 399.408
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM500x100-M2.0 c 1 550.128
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU500-M2.0 c 1 399.408
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM500x100-M2.0 c 1 770.179
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU500-M2.0 c 1 559.171
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM500x100-M2.0 c 1 825.192
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU500-M2.0 c 1 599.112
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z500x100xH200-M2.0 c 1 1.100.256
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU500xH200-M2.0 c 1 798.816

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M600x100-M2.0P m 1 651.550
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 (có tăng cứng gia cường) 3C-NU600-M2.0P m 1 494.550
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM600x100-M2.0 c 1 651.550
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU600-M2.0 c 1 494.550
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM600x100-M2.0 c 1 651.550
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU600-M2.0 c 1 494.550
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM600x100-M2.0 c 1 651.550
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU600-M2.0 c 1 494.550
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM600x100-M2.0 c 1 912.170
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU600-M2.0 c 1 692.370
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM600x100-M2.0 c 1 977.325
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU600-M2.0 c 1 741.825
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z600x100xH200-M2.0 c 1 1.303.100
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU600xH200-M2.0 c 1 989.100

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×150 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 600×150 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M600x150-M2.0P m 1 737.900
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU600-M2.0P m 1 502.400
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM600x150-M2.0 c 1 892.859
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU600-M2.0 c 1 607.904
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM600x150-M2.0 c 1 892.859
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU600-M2.0 c 1 607.904
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM600x150-M2.0 c 1 892.859
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU600-M2.0 c 1 607.904
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM600x150-M2.0 c 1 1.272.878
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU600-M2.0 c 1 866.640
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM600x150-M2.0 c 1 1.527.453
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU600-M2.0 c 1 1.039.968
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z600x150xH200-M2.0 c 1 1.623.380
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU600xH200-M2.0 c 1 1.105.280

Máng cáp m?nhúng nóng 700×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 700×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M700x100-M2.0P m 1 759.299
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU700-M2.0P m 1 597.746
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM700x100-M2.0 c 1 918.752
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU700-M1.2 c 1 723.273
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM700x100-M2.0 c 1 918.752
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU700-M2.0 c 1 723.273
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM700x100-M2.0 c 1 918.752
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU700-M2.0 c 1 723.273
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM700x100-M2.0 c 1 1.309.791
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU700-M2.0 c 1 1.031.112
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM700x100-M2.0 c 1 1.571.749
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU700-M2.0 c 1 1.237.334
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z700x100xH200-M2.0 c 1 1.670.458
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU700xH200-M2.0 c 1 1.315.041

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×100 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×100 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M800x100-M2.0P m 1 816.400
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU800-M2.0P m 1 692.370
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM800x100-M2.0 c 1 987.844
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU800-M1.2 c 1 837.768
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM800x100-M2.0 c 1 987.844
6 Nắp co lênm?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU800-M2.0 c 1 837.768
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM800x100-M2.0 c 1 987.844
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU800-M2.0 c 1 837.768
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM800x100-M2.0 c 1 1.408.290
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU800-M2.0 c 1 1.194.338
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM800x100-M2.0 c 1 1.689.948
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU800-M2.0 c 1 1.433.206
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z800x100xH200-M2.0 c 1 1.796.080
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU800xH200-M2.0 c 1 1.523.214

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×150 dày 2.0

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 800×150 dày 2.0 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M800x150-M2.0P m 1 912.798
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.0(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU800-M2.0P m 1 672.588
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LM800x150-M2.0 c 1 1.104.486
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-LNU800-M1.2 c 1 813.831
5 Co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLM800x150-M2.0 c 1 1.104.486
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CLNU800-M2.0 c 1 813.831
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXM800x150-M2.0 c 1 1.104.486
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-CXNU800-M2.0 c 1 813.831
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TM800x150-M2.0 c 1 1.574.577
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-TNU800-M2.0 c 1 1.160.214
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XM800x150-M2.0 c 1 1.889.492
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-XNU800-M2.0 c 1 1.392.257
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-Z800x150xH200-M2.0 c 1 2.008.156
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.0 3C-ZNU800xH200-M2.0 c 1 1.479.694

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000x100mm, dày 2.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000×100 dày 2.5 (Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-M1000x100-M2.5P m 1 1.265.420
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5(Đáy có tăng cứng gia cường) 3C-NU1000-M2.5P m 1 1.061.320
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LM1000x100-M2.5 c 1 1.531.158
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LNU1000-M2.5 c 1 1.284.197
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLM1000x100-M2.5 c 1 1.531.158
6 Nắp co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLNU1000-M2.5 c 1 1.284.197
7 Co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXM1000x100-M2.5 c 1 1.531.158
8 Nắp co xuống máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXNU1000-M2.5 c 1 1.284.197
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TM1000x100-M2.5 c 1 2.328.373
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TNU1000-M2.5 c 1 1.952.829
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XM1000x100-M2.5 c 1 2.910.466
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XNU1000-M2.5 c 1 2.441.036
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-Z1000x100xH200-M2.5 c 1 2.783.924
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-ZNU1000xH200-M2.5 c 1 2.334.904

Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000×150 dày 2.5

1 Máng cáp m?kẽm nhúng nóng 1000×150 dày 2.5 (Đáy có tăng cứng gai cường) 3C-M1000x150-M2.5P m 1 1.393.768
2 Nắp máng cáp m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 (Có tăng cứng gia cường) 3C-NU1000-M2.5P m 1 1.081.730
3 Cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LM1000x150-M2.5 c 1 1.686.459
4 Nắp cút nối L m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-LNU1000-M2.5 c 1 1.308.893
5 Co lên máng cáp, m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLM1000x150-M2.5 c 1 1.686.459
6 Nắp co lên m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CLNU1000-M2.5 c 1 1.308.893
7 Co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXM1000x150-M2.5 c 1 1.686.459
8 Nắp co xuống m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-CXNU1000-M2.5 c 1 1.308.893
9 Cút nối T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TM1000x150-M2.5 c 1 2.564.532
10 Nắp T m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-TNU1000-M2.5 c 1 1.990.383
11 Cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XM1000x150-M2.5 c 1 3.205.665
12 Nắp cút nối X m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-XNU1000-M2.5 c 1 2.487.979
13 Cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-Z1000x150xH200-M2.5 c 1 3.066.289
14 Nắp cút ch?Z m?kẽm nhúng nóng dày 2.5 3C-ZNU1000xH200-M2.5 c 1 2.379.806

Ưu điểm của máng cáp m?kẽm nhúng nóng:

  • Là loại máng cáp có đ?bền cao nhất, có th?chống chầy xước, chống ăn mòn k?c?trong môi trường axit
  • B?mặt sáng bóng, đẹp, không b?l?các điểm cắt kim loại trên b?mặt.
  • Có th?s?dụng ?ngoài trời, bởi đã được gia công nâng cao kh?năng chống g?sét, mưa gió.

Liên h?ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng thang máng cáp m?kẽm nhúng nóng
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp m?kẽm nhúng nóng

Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.babyboomerlifeboat.com

2. Liên h?Hotline/ zalo đ?được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, v?địa ch?mail: hanoi@3celectric.vn

3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất T?Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao ph?trên c?nước.
NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật máng cáp điện

bản v?k?thuật máng cáp điện
Bản v?k?thuật máng cáp m?kẽm nhúng nóng – thiết k?mới nhất 2023 tại 3CElectric

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

bản v?3D máng cáp m?kẽm
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp M?Kẽm Nhúng Nóng.

T?hào là nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp m?kẽm nhúng nóng của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp

Sản xuất máng cáp m?kẽm nhúng nóng uy tín, chất lượng, giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Máng cáp m?kẽm nhúng nóng tại nhà máy 3CElectric®:

Máng cáp m?kẽm tại công trình
Hình ảnh: Máng cáp m?kẽm 3CElectric tại công trình.
bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng
Kho máng cáp tại nhà máy 3CElectric
Máng cáp điện m?kẽm cho công trình ngoài trời
Máng cáp m?kẽm

LIÊN H?MUA MÁNG CÁP M?KẼM NHÚNG NÓNG

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp m?kẽm nhúng nóng tiêu chuẩn chất lượng cao, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695

Bài Viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?Máng cáp m?kẽm nhúng nóng

1. Máng cáp điện 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương, m?nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123/A 123M-13. 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là gì?

?Tr?lời: Máng cáp m?kẽm nhúng nóng là những đường máng làm bằng thép, Tole Zam dài 2,5 – 3 mét, dùng cho việc đưa dẫn các đường dây cáp điện, cáp mạng trong các tòa nhà và khu công nghiệp… Được ph?kẽm theo phương pháp nhúng nóng lên b?mặt kim loại của máng cáp ?nhiệt đ?600C, tạo lớp bảo v?bền vững chống bong tróc. Giúp nâng cao kh?năng chống han g? ăn mòn. Thường được s?dụng đ?bảo v?những dây cáp tín hiệu ngoài trời.

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và cung cấp thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp m?kẽm nhúng nóng 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
//babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-ma-kem-nhung-nong/feed/ 0
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric //babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-son-tinh-dien/ Tue, 11 Feb 2025 04:00:50 +0000 //babyboomerlifeboat.com/?p=16065 3CElectric trân trọng gửi tới Quý Khách hàng bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện được cập nhật mới nhất Bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025 11/02/2025, 11:28 GMT+7 Máng cáp sơn tĩnh điện và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?[…]

The post Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric

Bảng báo giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025

11/02/2025, 11:28 GMT+7

Máng cáp sơn tĩnh điện và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ k?sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước cho công trình. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống han g? thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình. giao hàng toàn quốc. Giá cạnh tranh.

thang máng cáp điện 3CElectric sản xuất
Thang máng cáp ?3CElectric sản xuất.

Máng cáp sơn tĩnh điện báo giá tại 3CElectric

Máng cáp sơn tĩnh điện – 3CElectric sản xuất và cung cấp với mức giá tốt nhất th?trường, tiến đ?sản xuất nhanh, vật liệu cao cấp. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

Máng cáp sơn tĩnh điện giá mới nhất

 Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, hoặc tương đương

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu…, (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt

1. Báo giá máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện: Là máng cáp làm t?vật liệu thép sau đó ph?một lớp sơn tĩnh điện lên b?mặt kim loại đ?chống trầy xước, chống ăn mòn. Loại máng này thường được s?dụng đ?lắp đặt các v?trí trong nhà.

KÍCH THƯỚC MÁNG CÁP(Rộng x Cao) mmĐ?DÀY TOLE(VNĐ/ mét)
0,8mm1,0mm1,2mm1,5mm
Máng cáp sơn tĩnh điện 50×5060.853 72.809
Máng cáp sơn tĩnh điện 75×5069.802 83.210
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×5078.751 93.61199.617116.573
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×7596.649 114.414121.754142.478
Máng cáp sơn tĩnh điện 100×100114.547 135.216143.891168.383
Máng cáp sơn tĩnh điện 150×5096.649 74.500121.754142.478
Máng cáp sơn tĩnh điện 150×100132.445 114.414166.028194.288
Máng cáp sơn tĩnh điện 200×100150.343 176.821188.165220.193
Máng cáp sơn tĩnh điện 300×100218.426232.439272.003
Máng cáp sơn tĩnh điện 400×100276.713190.000
Máng cáp sơn tĩnh điện 600×100427.433

1.2. Giá ph?kiện máng cáp sơn tĩnh điện

TTTên ph?kiệnMã ph?kiệnĐVSLĐơn giá web (VNĐ, Chưa VAT)

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng tole ZAM dày 2.0mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50ZAM3C-NTM50ZAM2.0C17.959
2Nối Thang Máng Cáp H75ZAM3C-NTM75ZAM2.0C112.696
3Nối Thang Máng Cáp H100ZAM3C-NTM100ZAM2.0C116.408
4Nối Thang Máng Cáp H150ZAM3C-NTM150ZAM2.0C123.743

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng Tole m?hợp kim Nhôm-Kẽm (m?lạnh) dày 2.0mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50AZ3C-NTM50AZ2.0C17.491
2Nối Thang Máng Cáp H75AZ3C-NTM75AZ2.0C111.950
3Nối Thang Máng Cáp H100AZ3C-NTM100AZ2.0C115.383
4Nối Thang Máng Cáp H150AZ3C-NTM150AZ2.0C120.577

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng thép m?kẽm nhúng nóng, dày 2.0mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50Z3C-NTM50Z2.0C19.363
2Nối Thang Máng Cáp H75Z3C-NTM75Z2.0C114.937
3Nối Thang Máng Cáp H100Z3C-NTM100Z2.0C118.459
4Nối Thang Máng Cáp H150Z3C-NTM150Z2.0C126.909

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng tole ZAM dày 1.5mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50ZAM3C-NTM50ZAM1.5C16.089
2Nối Thang Máng Cáp H75ZAM3C-NTM75ZAM1.5C19.713
3Nối Thang Máng Cáp H100ZAM3C-NTM100ZAM1.5C112.552

Nối Thang Máng Cáp (NTM) làm bằng Tole m?hợp kim Nhôm-Kẽm (m?lạnh) dày 1.5mm, 06 l?bắt bulong M8 c?vuông

1Nối Thang Máng Cáp H50AZ3C-NTM50AZ1.5C15.730
2Nối Thang Máng Cáp H75AZ3C-NTM75AZ1.5C19.141
3Nối Thang Máng Cáp H100AZ3C-NTM100AZ1.5C111.768

Bulong đai ốc chuyên dùng cho lắp nối TMC

1B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, m?kẽm (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-ZB?/td>11.120
2B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, INOX201 (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-201B?/td>11.940
3B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, INOX304 (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-304B?/td>12.426
4B?Bulong M8x15 mũ cầu c?vuông, INOX316 (gồm 1 Bulong + 01 Ecu + 01 vòng đệm)B-CM8x15W4-316B?/td>14.410

Ph?kiện thi công

1Tyren m?kẽm M8 cây dài 2mTyren M8-2mCây122.000
2Tyren m?kẽm M10 cây dài 2mTyren M10-2mCây142.000
3E-Cu lục giác M8 m?kẽmE-L6M8cái1400
4E-Cu lục giác M10 m?kẽmE-L6M10cái1500
5Vòng đệm M8 m?kẽmFW-M8cái1200
6Vòng đệm M10 m?kẽmFW-M10cái1220

2. XEM ĐẦY Đ?BẢNG GIÁ MÁNG CÁP SƠN TĨNH ĐIỆN VÀ PH?KIỆN

Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện 3CElectric được cập nhật mới nhất tại đây. Quý Khách hàng Liên h?ngay: 0902 685 695 hoặc Chat Zalo đ?tư vấn và báo giá máng cáp sơn tĩnh điện giá tốt và nhanh nhất!

Nháy chuột vào ảnh trên hoặc nháy Vào Đây đ?xem Download toàn b?bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện tại 3CElectric:

3CElectric cung cấp máng cáp sơn tĩnh điện chất lượng cao, thiết k?hiện đại với đ?bền vượt trội tối ưu, an toàn giúp h?thống điện công nghiệp hoạt động hiệu qu?và tiết kiệm chi phí.

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng thang máng cáp sơn tĩnh điện
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

3CElectric®Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

3. Bản v?k?thuật máng cáp

Bản v?k?thuật máng cáp sơn tĩnh điện

bản v?k?thuật máng cáp điện

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

4. Bản v?3D máng cáp sơn tĩnh điện

bản v?3D máng cáp sơn tĩnh điện màu cam
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp sơn tĩnh điện cam.

5. 3CElectric sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C t?hào là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ cán b?công nhân viên, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp tole zam và máng sơn

6. Ưu điểm nổi bật của máng điện sơn tĩnh điện 3CElectric

So với các loại máng điện thường, máng cáp m?kẽm nhúng nóng hay máng cáp inox thì máng cáp điện sơn tĩnh điện có một s?ưu điểm nổi bật sau:

  • Có kh?năng cách điện tốt, chống sét nh?lớp sơn tĩnh điện bên ngoài
  • Làm t?thép có chất lượng và đ?bền cao, chịu được trọng lượng lớn mà không b?cong vênh. Khác với máng cáp m?kẽm d?b?bong tróc sau một thời gian dài thì nh?s?liên kết bền chặt của các điện tích mà máng sơn tĩnh điện có đ?bền cao hơn.
  • Tính thẩm m? Do được ph?bên ngoài bằng phương pháp sơn tĩnh điện nên máng cáp này có tính thẩm m?vượt trội, được chọn đa dạng màu sắc theo nhu cầu của khách hàng.
  • Giá thành phù hợp, chiết khấu cao, ứng dụng được với nhiều công trình.

Mua máng cáp sơn tĩnh điện tại 3CElectric

Hơn th?nữa quý khách hàng mua máng cáp điện tại 3CElectric s?nhận được s?hài lòng và chất lượng của sản phẩm dịch v?/p>

  • Dải sản phẩm máng cáp của 3CElectric® với đầy đủ các tùy chọn về kích thước giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Hẹ?thống phụ kiện lắp đặt đa dạng về chủng loại giúp cho việc lắp đặt và tổ chức hẹ?thống dễ dàng hơn bao giờ hết.
  • Đa dạng với h?màu sắc sơn tĩnh điện đem đến cho khách hàng nhiều s?lựa chọn khác nhau (chúng tôi nhận đặt hàng và sơn theo màu của quý khách hàng).
  • Mẫu mã đẹp, có tính thẩm m?cao
  • Đ?bền, đ?cứng, đ?chịu lực luôn vượt trội hơn hẳn so với những loại máng cáp thông thường.
  • Tư vấn hiệu qu??h?tr?k?thuật 24/24.
  • Cam kết giá tốt nhất.
  • Bảo hành nhanh chóng.
  • 3000+ đơn v?tin dùng suốt 10 năm qua. Khẳng định chất lượng ?thương hiệu hàng đầu.
Máng cáp, cable tray 3CElectric

1 s?hình ảnh Máng cáp Sơn tĩnh điện tại nhà máy 3CElectric®:

sản xuất máng cáp điện Máng cáp điện màu kem nhăn Máng cáp sơn tĩnh điện màu cam
Hình ảnh: máng cáp sơn tĩnh điện tại công trình.
cung cấp hệ thống máng cáp điện cho Vingroup
Hình ảnh: Sản xuất cung cấp máng cáp sơn tĩnh điện cho các công trình của VinGroup.
máng cáp điện sơn xanh máng cáp điện tại nhà máy 3CElectric nhà máy 3CElectric sản xuất các loại máng cáp máng cáp điện sơn tĩnh điện đẹp

MỌI CHI TIẾT VỀ THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp sơn tĩnh điện tiêu chuẩn, chất lượng, và giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: S?06, Lô A16, KĐT Geleximco, An khánh, Hoài Đức, Hà Nội – 0902 685 695
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội – 0931 899 959
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN – 0902 999 356
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Kho hàng TP.HCM: Lô A5 Khu Codesco, 312 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM – 0909 686 661
  • Nhà Máy: KCN Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội – 0902 685 695

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?máng cáp sơn tĩnh điện

1. MÁNG CÁP ĐIỆN 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp điện là gì?

?Tr?lời: Máng cáp (máng điện) còn gọi theo tên tiếng Anh là cable trays, trunkings: là những đường máng làm bằng tôn, thép dùng cho việc đưa dẫn các đường dây cáp điện, cáp mạng trong các tòa nhà và khu công nghiệp. Giúp bảo v? dẫn dắt các h?thống điện logic, chính xác, tránh sai sót hay xảy ra các s?c?trong quá trình vận hành, giúp cho công trình thẩm m?và an toàn. 3CElectric chuyên sản xuất gia công sản phẩm H?THỐNG MÁNG CÁP chất lượng cao tại th?trường Việt Nam.

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện 2025 | 3CElectric sản xuất appeared first on 3CElectric.

]]>
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric //babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-ton-zam/ //babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-ton-zam/#respond Tue, 03 Dec 2024 08:00:09 +0000 //babyboomerlifeboat.com/?p=20641 3CElectric trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá sản phẩm Máng cáp Tole Zam do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất Bảng giá Máng Cáp Tole ZAM mới nhất tại 3CElectric 03/12/2024, 15:00 GMT+7 Máng cáp tôn ZAM và h?thống […]

The post Bảng giá máng cáp Tole Zam appeared first on 3CElectric.

]]>
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric

Bảng giá Máng Cáp Tole ZAM mới nhất tại 3CElectric

03/12/2024, 15:00 GMT+7

Máng cáp tôn ZAM và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ k?sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống g?sét, thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá c?cạnh tranh nhất th?trường.

Máng cáp Tole ZAM báo giá tại 3CElectric

3CElectric xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp tole ZAM, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

MÁNG CÁP TOLE ZAM BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

Vật liệu chính: Tole ZAM.

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu… (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

Máng cáp tôn ZAM tại nhà máy
Máng cáp tôn ZAM 3CElectric
Giao Hàng Máng cáp
Hình ảnh: Máng cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric.
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐV SL ĐƠN GIÁ WEB
(VNĐ, Chưa VAT)
I

MÁNG CÁP – VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 0.8MM

Máng cáp 50×50, tole ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 50×50 dày 0.8 3C-M50x50-ZAM0.8 m 1 58.718
2 Nắp máng 50 ZAM dày 0.8 3C-NU50-ZAM0.8 m 1 27.632
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM50x50-ZAM0.8 c 1 70.462
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU50-ZAM0.8 c 1 33.158
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM50x50-ZAM0.8 c 1 70.462
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU50-ZAM0.8 c 1 33.158
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM50x50-ZAM0.8 c 1 70.462
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU50-ZAM0.8 c 1 33.158
9 Cút nối T 0.8 3C-TM50x50-ZAM0.8 c 1 76.333
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU50-ZAM0.8 c 1 35.922
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM50x50-ZAM0.8 c 1 93.949
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU50-ZAM0.8 c 1 44.211

Máng cáp 75×50, ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 75×50 dày 0.8 3C-M75x50-ZAM0.8 m 1 67.353
2 Nắp máng 75 ZAM dày 0.8 3C-NU75-ZAM0.8 m 1 36.267
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM75x50-ZAM0.8 c 1 80.824
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU75-ZAM0.8 c 1 43.520
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM75x50-ZAM0.8 c 1 80.824
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU75-ZAM0.8 c 1 43.520
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM75x50-ZAM0.8 c 1 80.824
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU75-ZAM0.8 c 1 43.520
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM75x50-ZAM0.8 c 1 87.559
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU75-ZAM0.8 c 1 47.147
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM75x50-ZAM0.8 c 1 107.765
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU75-ZAM0.8 c 1 58.027

Máng cáp 100×50, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 100×50 dày 0.8 3C-M100x50-ZAM0.8 m 1 75.988
2 Nắp máng 100 ZAMdày 0.8 3C-NU100-ZAM0.8 m 1 44.902
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x50-ZAM0.8 c 1 91.186
4 Nắp cút nối L dày 0.8 3C-LNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x50-ZAM0.8 c 1 91.186
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x50-ZAM0.8 c 1 91.186
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x50-ZAM0.8 c 1 98.784
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-ZAM0.8 c 1 58.373
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x50-ZAM0.8 c 1 121.581
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-ZAM0.8 c 1 71.843

Máng cáp 100×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 100×75 dày 0.8 3C-M100x75-ZAM0.8 m 1 93.258
2 Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 3C-NU100-ZAM0.8 m 1 44.902
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x75-ZAM0.8 c 1 111.910
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x75-ZAM0.8 c 1 111.910
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x75-ZAM0.8 c 1 111.910
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x75-ZAM0.8 c 1 121.235
10 Nắp Tdày 0.8 3C-TNU100-ZAM0.8 c 1 58.373
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x75-ZAM0.8 c 1 149.213
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-ZAM0.8 c 1 71.843

Máng cáp 100×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 100×100 dày 0.8 3C-M100x100-ZAM0.8 m 1 110.528
2 Nắp máng 100 ZAM dày 0.8 3C-NU100-ZAM0.8 m 1 44.902
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x100-ZAM0.8 c 1 132.634
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x100-ZAM0.8 c 1 132.634
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x100-ZAM0.8 c 1 132.634
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-ZAM0.8 c 1 53.882
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x100-ZAM0.8 c 1 143.686
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-ZAM0.8 c 1 58.373
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x100-ZAM0.8 c 1 176.845
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-ZAM0.8 c 1 71.843

Máng cáp 150×50, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 150×50 dày 0.8 3C-M150x50-ZAM0.8 m 1 93.258
2 Nắp máng 150 ZAM dày 0.8 3C-NU150-ZAM0.8 m 1 62.172
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x50-ZAM0.8 c 1 111.910
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x50-ZAM0.8 c 1 111.910
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x50-ZAM0.8 c 1 111.910
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x50-ZAM0.8 c 1 121.235
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-ZAM0.8 c 1 80.824
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x50-ZAM0.8 c 1 149.213
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-ZAM0.8 c 1 99.475

Máng cáp 150×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM150x75 dày 0.8 3C-M150x75-ZAM0.8 m 1 110.528
2 Nắp máng 150 ZAM dày 0.8 3C-NU150-ZAM0.8 m 1 62.172
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x75-ZAM0.8 c 1 132.634
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x75-ZAM0.8 c 1 132.634
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x75-Z0.8 c 1 132.634
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x75-ZAM0.8 c 1 143.686
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-ZAM0.8 c 1 80.824
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x75-ZAM0.8 c 1 176.845
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-ZAM0.8 c 1 99.475

Máng cáp 150×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cápZAM 150×100 dày 0.8 3C-M150x100-ZAM0.8 m 1 127.798
2 Nắp máng 150 ZAMdày 0.8 3C-NU150-ZAM0.8 m 1 62.172
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x100-ZAM0.8 c 1 153.358
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x100-ZAM0.8 c 1 153.358
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x100-ZAM0.8 c 1 153.358
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-ZAM0.8 c 1 74.606
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x100-ZAM0.8 c 1 166.137
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-ZAM0.8 c 1 80.824
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x100-ZAM0.8 c 1 204.477
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-ZAM0.8 c 1 99.475

Máng cáp 200×75, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 200×75 dày 0.8 3C-M200x75-ZAM0.8 m 1 127.798
2 Nắp máng 200 ZAMdày 0.8 3C-NU200-ZAM0.8 m 1 79.442
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x75-ZAM0.8 c 1 153.358
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x75-ZAM0.8 c 1 153.358
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x75-ZAM0.8 c 1 153.358
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x75-ZAM0.8 c 1 166.137
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-ZAM0.8 c 1 103.275
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM200x75-ZAM0.8 c 1 204.477
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-ZAM0.8 c 1 127.107

Máng cáp 200×100, TOLE ZAM, dày 0.8mm

1 Máng cáp ZAM 200×100 dày 0.8 3C-M200x100-ZAM0.8 m 1 145.068
2 Nắp máng 200 ZAM dày 0.8 3C-NU200-ZAM0.8 m 1 79.442
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x100-ZAM0.8 c 1 174.082
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x100-ZAM0.8 c 1 174.082
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 0.8 3C-CLNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x100-ZAM0.8 c 1 174.082
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-ZAM0.8 c 1 95.330
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x100-ZAM0.8 c 1 188.588
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-ZAM0.8 c 1 103.275
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x100-ZAM0.8 c 1 232.109
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-ZAM0.8 c 1 127.107
II MÁNG CÁP – VẬT LIỆU TOLE ZAM, DÀY 1.0MM

Máng cáp 50×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 50×50 dày 1.0 3C-M50x50-ZAM1.0 m 1 73.398
2 Nắp máng 50 ZAM dày 1.0 3C-NU50-ZAM1.0 m 1 34.540
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM50x50-ZAM1.0 c 1 88.077
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU50-ZAM1.0 c 1 41.448
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM50x50-ZAM1.0 c 1 88.077
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU50-ZAM1.0 c 1 41.448
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM50x50-ZAM1.0 c 1 88.077
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU50-ZAM1.0 c 1 41.448
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM50x50-ZAM1.0 c 1 95.417
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU50-ZAM1.0 c 1 44.902
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM50x50-ZAM1.0 c 1 117.436
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU50-ZAM1.0 c 1 55.264

Máng cáp 75×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 75×50 dày 1.0 3C-M75x50-ZAM1.0 m 1 84.191
2 Nắp máng 75 ZAM dày 1.0 3C-NU75-ZAM1.0 m 1 45.334
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM75x50-ZAM1.0 c 1 101.030
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU75-ZAM1.0 c 1 54.401
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM75x50-ZAM1.0 c 1 101.030
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU75-ZAM1.0 c 1 54.401
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM75x50-ZAM1.0 c 1 101.030
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU75-ZAM1.0 c 1 54.401
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM75x50-ZAM1.0 c 1 109.449
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU75-ZAM1.0 c 1 58.934
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM75x50-ZAM1.0 c 1 134.706
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU75-ZAM1.0 c 1 72.534

Máng cáp 100×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 100×50 dày 1.0 3C-M100x50-ZAM1.0 m 1 94.985
2 Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 3C-NU100-ZAM1.0 m 1 56.128
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x50-ZAM1.0 c 1 113.982
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-ZAM1.0 c 1 67.353
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x50-ZAM1.0 c 1 113.982
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU100-ZAM1.0 c 1 67.353
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x50-ZAM1.0 c 1 113.982
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-ZAM1.0 c 1 67.353
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x50-ZAM1.0 c 1 123.481
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-ZAM1.0 c 1 72.966
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x50-ZAM1.0 c 1 151.976
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-ZAM1.0 c 1 89.804

Máng cáp 100×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM100x75 dày 1.0 3C-M100x75-ZAM1.0 m 1 110.744
2 Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 3C-NU100-ZAM1.0 m 1 53.321
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x75-ZAM1.0 c 1 132.893
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x75-ZAM1.0 c 1 132.893
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x75-ZAM1.0 c 1 132.893
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x75-ZAM1.0 c 1 143.967
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-ZAM1.0 c 1 69.317
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x75-ZAM1.0 c 1 177.190
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-ZAM1.0 c 1 85.314

Máng cáp 100×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM100x100 dày 1.0 3C-M100x100-ZAM1.0 m 1 131.252
2 Nắp máng 100 ZAM dày 1.0 3C-NU100-ZAM1.0 m 1 53.321
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x100-ZAM1.0 c 1 157.502
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x100-ZAM1.0 c 1 157.502
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x100-ZAM1.0 c 1 157.502
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-ZAM1.0 c 1 63.985
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x100-ZAM1.0 c 1 170.628
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-ZAM1.0 c 1 69.317
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x100-ZAM1.0 c 1 210.003
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-ZAM1.0 c 1 85.314

Máng cáp 150×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 150×50 dày 1.0 3C-M150x50-ZAM1.0 m 1 110.744
2 Nắp máng 150ZAM dày 1.0 3C-NU150-ZAM1.0 m 1 73.829
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x50-ZAM1.0 c 1 132.893
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x50-ZAM1.0 c 1 132.893
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x50-ZAM1.0 c 1 132.893
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x50-ZAM1.0 c 1 143.967
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-ZAM1.0 c 1 95.978
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x50-ZAM1.0 c 1 177.190
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-ZAM1.0 c 1 118.127

Máng cáp 150×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cápZAM 150×75 dày 1.0 3C-M150x75-ZAM1.0 m 1 133.303
2 Nắp máng 150 ZAM dày 1.0 3C-NU150-ZAM1.0 m 1 73.829
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x75-ZAM1.0 c 1 159.963
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x75-ZAM1.0 c 1 159.963
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x75-ZAM1.0 c 1 159.963
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x75-ZAM1.0 c 1 173.294
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-ZAM1.0 c 1 95.978
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x75-ZAM1.0 c 1 213.285
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-ZAM1.0 c 1 118.127

Máng cáp 150×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM150x100 dày 1.0 3C-M150x100-ZAM1.0 m 1 151.760
2 Nắp máng 150 ZAM dày 1.0 3C-NU150-ZAM1.0 m 1 73.829
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x100-ZAM1.0 c 1 182.112
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x100-ZAM1.0 c 1 182.112
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x100-ZAM1.0 c 1 182.112
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-ZAM1.0 c 1 88.595
9 Cút nối Tdày 1.0 3C-TM150x100-ZAM1.0 c 1 197.288
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-ZAM1.0 c 1 95.978
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x100-ZAM1.0 c 1 242.816
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-ZAM1.0 c 1 118.127

Máng cáp 200×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 200×50 dày 1.0 3C-M200x50-ZAM1.0 m 1 131.252
2 Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 3C-NU200-ZAM1.0 m 1 94.337
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x50-ZAM1.0 c 1 157.502
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x50-ZAM1.0 c 1 157.502
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x50-ZAM1.0 c 1 157.502
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x50-ZAM1.0 c 1 170.628
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-ZAM1.0 c 1 122.639
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x50-ZAM1.0 c 1 210.003
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-ZAM1.0 c 1 150.940

Máng cáp 200×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 200×75 dày 1.0 3C-M200x75-ZAM1.0 m 1 151.760
2 Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 3C-NU200-ZAM1.0 m 1 94.337
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x75-ZAM1.0 c 1 182.112
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x75-ZAM1.0 c 1 182.112
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU200-ZZM1.0 c 1 113.205
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x75-ZAM1.0 c 1 182.112
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x75-ZAM1.0 c 1 197.288
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-ZAM1.0 c 1 122.639
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x75-ZAM1.0 c 1 242.816
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-ZAM1.0 c 1 150.940

Máng cáp 200×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM200x100 dày 1.0 3C-M200x100-ZAM1.0 m 1 172.268
2 Nắp máng 200 ZAM dày 1.0 3C-NU200-ZAM1.0 m 1 94.337
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x100-ZAM1.0 c 1 206.722
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x100-ZAM1.0 c 1 206.722
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x100-ZAM1.0 c 1 206.722
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-ZAM1.0 c 1 113.205
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x100-ZAM1.0 c 1 223.949
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-ZAM1.0 c 1 122.639
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x100-ZAM1.0 c 1 275.629
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-ZAM1.0 c 1 150.940

Máng cáp 250×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 250×50 dày 1.0 3C-M250x50-ZAM1.0 m 1 151.760
2 Nắp máng 250 ZAM dày 1.0 3C-NU250-ZAM1.0 m 1 114.846
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x50-ZAM1.0 c 1 182.112
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x50-ZAM1.0 c 1 182.112
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x50-ZAM1.0 c 1 182.112
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x50-ZAM1.0 c 1 197.288
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-ZAM1.0 c 1 149.299
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x50-ZAM1.0 c 1 242.816
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-ZAM1.0 c 1 183.753

Máng cáp 250×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 250×75 dày 1.0 3C-M250x75-ZAM1.0 m 1 172.268
2 Nắp máng 250ZAM dày 1.0 3C-NU250-ZAM1.0 m 1 114.846
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x75-ZAM1.0 c 1 206.722
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x75-ZAM1.0 c 1 206.722
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x75-ZAM1.0 c 1 206.722
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x75-ZAM1.0 c 1 223.949
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-ZAM1.0 c 1 149.299
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x75-ZAM1.0 c 1 275.629
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-ZAM1.0 c 1 183.753

Máng cáp 250×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cápZAM 250×100 dày 1.0 3C-M250x100-ZAM1.0 m 1 192.776
2 Nắp máng 250 ZAM dày 1.0 3C-NU250-ZAM1.0 m 1 114.846
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x100-ZAM1.0 c 1 231.332
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x100-ZAM1.0 c 1 231.332
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x100-ZAM1.0 c 1 231.332
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-ZAM1.0 c 1 137.815
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x100-ZAM1.0 c 1 250.609
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-ZAM1.0 c 1 149.299
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x100-ZAM1.0 c 1 308.442
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-ZAM1.0 c 1 183.753

Máng cáp 300×50, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 300×50 dày 1.0 3C-M300x50-ZAM1.0 m 1 172.268
2 Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 3C-NU300-ZAM1.0 m 1 135.354
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x50-ZAM1.0 c 1 206.722
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x50-ZAM1.0 c 1 206.722
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x50-ZAM1.0 c 1 206.722
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x50-ZAM1.0 c 1 223.949
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-ZAM1.0 c 1 175.960
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x50-ZAM1.0 c 1 275.629
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-ZAM1.0 c 1 216.566

Máng cáp 300×75, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 300×75 dày 1.0 3C-M300x75-ZAM1.0 m 1 192.776
2 Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 3C-NU300-ZAM1.0 m 1 135.354
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x75-ZAM1.0 c 1 231.332
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x75-ZAM1.0 c 1 231.332
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x75-ZAM1.0 c 1 231.332
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x75-ZAM1.0 c 1 250.609
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-ZAM1.0 c 1 175.960
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x75-ZAM1.0 c 1 308.442
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-ZAM1.0 c 1 216.566

Máng cáp 300×100, TOLE ZAM, dày 1.0mm

1 Máng cáp ZAM 300×100 dày 1.0 3C-M300x100-ZAM1.0 m 1 213.285
2 Nắp máng 300 ZAM dày 1.0 3C-NU300-ZAM1.0 m 1 135.354
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x100-ZAM1.0 c 1 255.941
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x100-ZAM1.0 c 1 255.941
6 Nắp co lên máng cáp CL dày dày 1.0 3C-CLNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x100-ZAM1.0 c 1 255.941
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-ZAM1.0 c 1 162.424
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x100-ZAM1.0 c 1 277.270
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-ZAM1.0 c 1 175.960
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x100-ZAM1.0 c 1 341.255
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-ZAM1.0 c 1 216.566

Xem đầy đ?bảng giá máng cáp tole ZAM tại đây.

Máng cáp Tole ZAM là gì:

Thông tin v?máng cáp tole ZAM

  • Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được m?lớp hợp kim gồm kẽm ?nhôm ?mage với t?l?tương ứng 90% – 7% – 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của th?k?21. Lớp m?của thép ZAM được m?Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng đ?bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có kh?năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép m?kẽm và thép Galfan.
  • ZAM là ký hiệu viết tắt t?ch?cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).
  • So với máng cáp tôn m?kẽm thông thường, máng cáp tole ZAM được m?theo quy trình k?thuật tiên tiến, được làm nóng và nguội theo một chu trình nhiệt dưới s?kiểm soát khắt khe bởi h?thống máy tính. Bởi vậy đặc tính và cấu tạo b?mặt của ZAM luôn đồng nhất, láng bóng và tạo nên kh?năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Tuy nhiên đặc biệt nhất của máng cáp tôn ZAM là ?ch?b?mặt tôn ZAM có kh?năng t?phản ứng với môi trường lắp đặt tạo nên một lớp màng (film) bảo v?tại các vết đột trong quá trình gia công cũng như vết xước trong quá trình lắp đặt, chống lại s?ăn mòn, g?sét.

Những ưu điểm vượt trội của máng cáp Tole ZAM

1. Đáp ứng tiến đ?công trình

Máng cáp tôn zam với b?mặt sản phẩm được m?lớp hợp kim đảm bảo chất lượng hơn các dòng sản phẩm tương t?như sơn tĩnh điện, m?kẽm nhúng nóng, giúp giảm thời gian gia công đáp ứng tốt tiến đ?d?án.

2. Kh?năng chống ăn mòn cao

Máng cáp được làm t?tôn ZAM – loại thép siêu bền, có kh?năng chống oxy hoá, chống ăn mòn cao hơn Thép M?kẽm t?10 đến 20 lần và cao hơn Thép Galfan (là loại thép m?5% nhôm và kẽm) khoảng t?5 đến 8 lần.

3. Thân thiện với môi trường

So với các phương thức hoàn thiện sản phẩm c?truyền như sơn tĩnh điện, m?kẽm nhúng nóng thì phương án dùng máng cáp tôn ZAM giúp giảm ô nhiễm môi trường.

Liên h?ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp Tole ZAM
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM

Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.babyboomerlifeboat.com

2. Liên h?Hotline/ zalo đ?được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, v?địa ch?mail: hanoi@3celectric.vn

3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất T?Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao ph?trên c?nước.
NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật máng cáp tôn ZAM

Bản v?k?thuật máng cáp Tole ZAM – thiết k?mới nhất 2024 tại 3CElectric

bản v?k?thuật máng cáp tôn ZAM

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

bản v?3D máng cáp tôn zam
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp Tôn ZAM.

Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp – Máng Cáp:

T?hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm máng cáp Tole Zam của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.

Sản xuất máng cáp Tole ZAM chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Máng Cáp Tole ZAM tại nhà máy 3CElectric®:

Máng cáp tôn zam sản xuất tại nhà máy 3C
Hình ảnh: Máng Cáp Tole ZAM sản xuất tại nhà máy 3CElectric.
nhà máy sản xuất Máng cáp tôn ZAM
3CElectric sản xuất Máng cáp tôn ZAM
Máng cáp tôn ZAM tại nhà máy 3CElectric

MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN. VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống thang máng cáp Tole ZAM đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp m?điện phân, máng cáp m?kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: 12 ?A16, KĐT Geleximco, Đại l?Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?Máng cáp Tôn ZAM

1. Máng cáp điện 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp tole ZAM là gì?

?Tr?lời: Máng cáp Tole ZAM là Thép hợp kim Nhôm Kẽm và Mage (Zn+Al+Mg), được m?lớp hợp kim gồm kẽm ?nhôm ?mage với t?l?tương ứng 90% – 7% – 3% được phát triển phù hợp với dòng sản phẩm mới của th?k?21. Lớp m?của thép ZAM được m?Nhôm, Mage với hàm lượng chính xác 7% Nhôm và 3% Mage nhằm tăng đ?bền cho sản phẩm. Vì vậy Thép ZAM là loại thép có kh?năng chống mòn vượt trội hơn so với loại thép m?kẽm và thép Galfan. ZAM là ký hiệu viết tắt t?ch?cái đầu tiên của các vật liệu gồn Kẽm (Zn), Nhôm (Al) và Mage (Mg).

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp Tole Zam appeared first on 3CElectric.

]]>
//babyboomerlifeboat.com/bao-gia-mang-cap-ton-zam/feed/ 0
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric //babyboomerlifeboat.com/bang-gia-mang-cap-ma-dien-phan/ //babyboomerlifeboat.com/bang-gia-mang-cap-ma-dien-phan/#respond Fri, 15 Mar 2024 01:22:12 +0000 //babyboomerlifeboat.com/?p=20651 3CElectric trân trọng gửi đến Quý Khách báo giá sản phẩm Máng cáp m?điện phân do chúng tôi sản xuất, cùng dịch v?cũng như ph?kiện chúng tôi cung cấp, cập nhật mới nhất Bảng giá Máng Cáp M?Điện Phân mới nhất tại 3CElectric 03/12/2024, 08:00 GMT+7 Máng cáp m?điện phân […]

The post Bảng giá máng cáp m?điện phân appeared first on 3CElectric.

]]>
B岷g gi谩 m谩ng c谩p – 3CElectric

Bảng giá Máng Cáp M?Điện Phân mới nhất tại 3CElectric

03/12/2024, 08:00 GMT+7

Máng cáp m?điện phân và h?thống thang máng cáp được 3CElectric sản xuất bằng vật liệu cao cấp trên dây chuyền khép kín, hiện đại ?t?động hoá, đội ngũ k?sư giàu kinh nghiệm. Chúng tôi cam kết sản xuất tiến đ?nhanh chóng, sản xuất với nhiều kích thước khác nhau. Sản phẩm chất lượng đáp ứng được các tiêu chí v?đ?bền, an toàn, cứng vững ?chắc chắn ?chống g?sét, thẩm m?cao, đảm bảo chất lượng và giá tốt cho các công trình thi công điện. giao hàng tận công trình. Giá c?cạnh tranh nhất th?trường.

Máng cáp m?điện phân báo giá tại 3CElectric

Máng cáp m?điện phân – 3CElectric sản xuất và cung cấp với mức giá tốt nhất th?trường, tiến đ?sản xuất nhanh. Chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng giá sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện, và ph?kiện do chúng tôi sản xuất, luôn được cập nhật mới nhất. H?tr?k?thuật 24/7 – Chiết khấu cao – giá tốt nhất hiện nay.

AN TOÀN – BỀN VỮNG CHO CÔNG TRÌNH – CH?ĐỘNG ĐƯỢC MỌI D?ÁN CỦA BẠN. Chúng tôi luôn n?lực đ?đem tới cho Quý Khách Hàng sản phẩm Thang Máng Cáp có chất lượng tốt nhất cho mọi công trình, giá c?cạnh tranh; cùng với đó là s?tư vấn, h?tr?nhiệt tình v?k?thuật cũng như các chính sách trước, trong và sau bán hàng.

MÁNG CÁP M?ĐIỆN PHÂN BÁO GIÁ MỚI NHẤT 2024

Vật liệu chính: Thép tiêu chuẩn JIS-G-3131-2010, Thép tiêu chuẩn SS400 hoặc tương đương.

Đơn v?tính: Mét đối với thanh máng và nắp máng, cái – đối với ph?kiện cút nối chuyển hướng máng.

Bảng giá chưa bao gồm thu?VAT.

 Ngoài kích thước tiêu chuẩn dưới đây 3CElectric còn sản xuất kích thước theo yêu cầu của khách hàng.

 Bảng giá có th?thay đổi theo giá nguyên vật liệu sản xuất.

Lưu ý: mức giá dưới đây có th?áp dụng chiết khấu…, (Quý Khách vui lòng liên h?với chúng tôi đ?có th?nhận báo giá tốt và chính xác nhất!)

máng cáp m?điện phân
Máng cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectric.
TT TÊN SẢN PHẨM MÃ SẢN PHẨM ĐV SL ĐƠN GIÁ WEB (VNĐ, CHƯA VAT)
I

MÁNG CÁP – THÉP CT3, M?ĐIỆN PHÂN, DÀY 0.8MM

Máng cáp 50×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 50×50 dày 0.8 3C-M50x50-Z0.8 m 1 59.956
2 Nắp máng 50 m?điện phân dày 0.8 3C-NU50-Z0.8 m 1 27.862
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM50x50-Z0.8 c 1 71.948
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU50-Z0.8 c 1 33.435
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM50x50-Z0.8 c 1 71.948
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU50-Z0.8 c 1 33.435
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM50x50-Z0.8 c 1 71.948
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU50-Z0.8 c 1 33.435
9 Cút nối T 0.8 3C-TM50x50-Z0.8 c 1 77.943
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU50-Z0.8 c 1 36.221
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM50x50-Z0.8 c 1 95.930
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU50-Z0.8 c 1 44.579

Máng cáp 75×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 75×50 dày 0.8 3C-M75x50-Z0.8 m 1 66.863
2 Nắp máng 75 m?điện phân dày 0.8 3C-NU75-S0.8 m 1 36.003
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM75x50-Z0.8 c 1 80.236
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU75-Z0.8 c 1 43.204
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM75xZ0-S0.8 c 1 80.236
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU75-Z0.8 c 1 43.204
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM75x50-Z0.8 c 1 80.236
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU75-Z0.8 c 1 43.204
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM75x50-Z0.8 c 1 86.922
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU75-Z0.8 c 1 46.804
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM75x50-Z0.8 c 1 106.981
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU75-Z0.8 c 1 57.605

Máng cáp 100×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×50 dày 0.8 3C-M100x50-Z0.8 m 1 73.998
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 0.8 3C-NU100-Z0.8 m 1 43.726
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x50-Z0.8 c 1 88.798
4 Nắp cút nối L dày 0.8 3C-LNU100-Z0.8 c 1 52.472
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x50-Z0.8 c 1 88.798
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU100-Z0.8 c 1 52.472
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x50-Z0.8 c 1 88.798
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-Z0.8 c 1 52.472
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x50-Z0.8 c 1 96.198
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-Z0.8 c 1 56.844
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x50-Z0.8 c 1 118.398
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-Z0.8 c 1 69.962

Máng cáp 100×75, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×75 dày 0.8 3C-M100x75-Z0.8 m 1 88.171
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 0.8 3C-NU100-Z0.8 m 1 42.453
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x75-Z0.8 c 1 105.805
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-Z0.8 c 1 50.943
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x75-Z0.8 c 1 105.805
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU100-Z0.8 c 1 50.943
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x75-Z0.8 c 1 105.805
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-Z0.8 c 1 50.943
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x75-Z0.8 c 1 114.623
10 Nắp Tdày 0.8 3C-TNU100-Z0.8 c 1 55.189
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x75-Z0.8 c 1 141.074
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-Z0.8 c 1 67.924

Máng cáp 100×100, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×100 dày 0.8 3C-M100x100-Z0.8 m 1 104.499
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 0.8 3C-NU100-Z0.8 m 1 42.453
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM100x100-Z0.8 c 1 125.399
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU100-Z0.8 c 1 50.943
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM100x100-Z0.8 c 1 125.399
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU100-Z0.8 c 1 50.943
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM100x100-Z0.8 c 1 125.399
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU100-Z0.8 c 1 50.943
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM100x100-Z0.8 c 1 135.849
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU100-Z0.8 c 1 55.189
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM100x100-Z0.8 c 1 167.199
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU100-Z0.8 c 1 67.924

Máng cáp 150×50, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phânn 150×50 dày 0.8 3C-M150x50-Z0.8 m 1 88.171
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 0.8 3C-NU150-Z0.8 m 1 58.781
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x50-Z0.8 c 1 105.805
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-Z0.8 c 1 70.537
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x50-Z0.8 c 1 105.805
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU150-Z0.8 c 1 70.537
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x50-Z0.8 c 1 105.805
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-Z0.8 c 1 70.537
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x50-Z0.8 c 1 114.623
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-Z0.8 c 1 76.415
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x50-Z0.8 c 1 141.074
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-Z0.8 c 1 94.049

Máng cáp 150×75, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân150x75 dày 0.8 3C-M150x75-Z0.8 m 1 104.499
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 0.8 3C-NU150-Z0.8 m 1 58.781
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x75-Z0.8 c 1 125.399
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-Z0.8 c 1 70.537
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x75-Z0.8 c 1 125.399
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU150-Z0.8 c 1 70.537
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x75-Z0.8 c 1 125.399
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-Z0.8 c 1 70.537
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x75-Z0.8 c 1 135.849
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-Z0.8 c 1 76.415
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x75-Z0.8 c 1 167.199
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-Z0.8 c 1 94.049

Máng cáp 150×100, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 150×100 dày 0.8 3C-M150x100-Z0.8 m 1 120.827
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 0.8 3C-NU150-Z0.8 m 1 58.781
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM150x100-Z0.8 c 1 144.993
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU150-Z0.8 c 1 70.537
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM150x100-Z0.8 c 1 144.993
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU150-Z0.8 c 1 70.537
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM150x100-Z0.8 c 1 144.993
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU150-Z0.8 c 1 70.537
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM150x100-Z0.8 c 1 157.075
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU150-Z0.8 c 1 76.415
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM150x100-Z0.8 c 1 193.324
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU150-Z0.8 c 1 94.049

Máng cáp 200×75, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cápm?điện phân 200×75 dày 0.8 3C-M200x75-Z0.8 m 1 120.827
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 0.8 3C-NU200-Z0.8 m 1 75.109
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x75-Z0.8 c 1 144.993
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-Z0.8 c 1 90.131
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x75-Z0.8 c 1 144.993
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU200-Z0.8 c 1 90.131
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x75-Z0.8 c 1 144.993
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-Z0.8 c 1 90.131
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x75-Z0.8 c 1 157.075
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-Z0.8 c 1 97.641
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM200x75-Z0.8 c 1 193.324
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-Z0.8 c 1 120.174

Máng cáp 200×100, m?điện phân, dày 0.8mm

1 Máng cáp m?điện phân 200×100 dày 0.8 3C-M200x100-Z0.8 m 1 137.155
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 0.8 3C-NU200-Z0.8 m 1 75.109
3 Cút nối L (co ngang) dày 0.8 3C-LM200x100-Z0.8 c 1 164.586
4 Nắp cút nối L ngang dày 0.8 3C-LNU200-Z0.8 c 1 90.131
5 Co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLM200x100-Z0.8 c 1 164.586
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 3C-CLNU200-Z0.8 c 1 90.131
7 Co xuống máng cáp CX dày 0.8 3C-CXM200x100-Z0.8 c 1 164.586
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 0.8 3C-CXNU200-Z0.8 c 1 90.131
9 Cút nối T dày 0.8 3C-TM200x100-Z0.8 c 1 178.302
10 Nắp T dày 0.8 3C-TNU200-Z0.8 c 1 97.641
11 Cút nối X dày 0.8 3C-XM200x100-Z0.8 c 1 219.448
12 Nắp cút nối X dày 0.8 3C-XNU200-Z0.8 c 1 120.174
II

MÁNG CÁP – VẬT LIỆU THÉP CT3, M?ĐIỆN PHÂN, DÀY 1.0MM

Máng cáp 50×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 50×50 dày 1.0 3C-M50x50-Z1.0 m 1 67.863
2 Nắp máng 50 m?điện phân dày 1.0 3C-NU50-Z1.0 m 1 31.023
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM50x50-Z1.0 c 1 81.436
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU50-Z1.0 c 1 37.228
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM50x50-Z1.0 c 1 81.436
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU50-Z1.0 c 1 37.228
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM50x50-Z1.0 c 1 81.436
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU50-Z1.0 c 1 37.228
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM50x50-Z1.0 c 1 88.222
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU50-Z1.0 c 1 40.330
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM50x50-Z1.0 c 1 108.581
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU50-Z1.0 c 1 49.637

Máng cáp 75×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 75×50 dày 1.0 3C-M75x50-Z1.0 m 1 77.558
2 Nắp máng 75 m?điện phân dày 1.0 3C-NU75-Z1.0 m 1 40.718
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM75x50-Z1.0 c 1 93.070
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU75-Z1.0 c 1 48.862
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM75x50-Z1.0 c 1 93.070
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU75-Z1.0 c 1 48.862
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM75x50-Z1.0 c 1 93.070
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU75-Z1.0 c 1 48.862
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM75x50-Z1.0 c 1 100.825
10 Nắp Tdày 1.0 3C-TNU75-Z1.0 c 1 52.933
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM75x50-Z1.0 c 1 124.093
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU75-Z1.0 c 1 65.149

Máng cáp 100×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×50 dày 1.0 3C-M100x50-Z1.0 m 1 87.253
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 1.0 3C-NU100-Z1.0 m 1 50.413
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x50-Z1.0 c 1 104.703
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-Z1.0 c 1 60.495
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x50-Z1.0 c 1 104.703
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU100-Z1.0 c 1 60.495
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x50-Z1.0 c 1 104.703
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-Z1.0 c 1 60.495
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x50-Z1.0 c 1 113.429
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-Z1.0 c 1 65.537
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x50-SZ1.0 c 1 139.604
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-Z1.0 c 1 80.660

Máng cáp 100×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân100x75 dày 1.0 3C-M100x75-Z1.0 m 1 106.642
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 1.0 3C-NU100-Z1.0 m 1 50.413
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x75-Z1.0 c 1 127.971
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-Z1.0 c 1 60.495
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x75-Z1.0 c 1 127.971
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU100-Z1.0 c 1 60.495
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x75-Z1.0 c 1 127.971
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-Z1.0 c 1 60.495
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x75-Z1.0 c 1 138.635
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-Z1.0 c 1 65.537
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x75-Z1.0 c 1 170.628
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-Z1.0 c 1 80.660

Máng cáp 100×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 100×100 dày 1.0 3C-M100x100-Z1.0 m 1 126.032
2 Nắp máng 100 m?điện phân dày 1.0 3C-NU100-Z1.0 m 1 50.413
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM100x100-Z1.0 c 1 151.238
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU100-Z1.0 c 1 60.495
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM100x100-Z1.0 c 1 151.238
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU100-Z1.0 c 1 60.495
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM100x100-Z1.0 c 1 151.238
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU100-Z1.0 c 1 60.495
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM100x100-Z1.0 c 1 163.841
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU100-Z1.0 c 1 65.537
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM100x100-Z1.0 c 1 201.651
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU100-Z1.0 c 1 80.660

Máng cáp 150×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 150×50 dày 1.0 3C-M150x50-Z1.0 m 1 106.642
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 1.0 3C-NU150-Z1.0 m 1 69.802
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x50-Z1.0 c 1 127.971
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-Z1.0 c 1 83.763
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x50-Z1.0 c 1 127.971
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU150-Z1.0 c 1 83.763
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x50-Z1.0 c 1 127.971
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-Z1.0 c 1 83.763
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x50-Z1.0 c 1 138.635
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-Z1.0 c 1 90.743
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x50-Z1.0 c 1 170.628
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-Z1.0 c 1 111.684

Máng cáp 150×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân150x75 dày 1.0 3C-M150x75-Z1.0 m 1 126.032
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 1.0 3C-NU150-Z1.0 m 1 69.802
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x75-Z1.0 c 1 151.238
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-Z1.0 c 1 83.763
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x75-Z1.0 c 1 151.238
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU150-Z1.0 c 1 83.763
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x75-Z1.0 c 1 151.238
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-Z1.0 c 1 83.763
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM150x75-Z1.0 c 1 163.841
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-Z1.0 c 1 90.743
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x75-Z1.0 c 1 201.651
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-Z1.0 c 1 111.684

Máng cáp 150×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân150x100 dày 1.0 3C-M150x100-Z1.0 m 1 145.421
2 Nắp máng 150 m?điện phân dày 1.0 3C-NU150-Z1.0 m 1 69.802
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM150x100-Z1.0 c 1 174.506
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU150-Z1.0 c 1 83.763
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM150x100-Z1.0 c 1 174.506
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU150-Z1.0 c 1 83.763
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM150x100-Z1.0 c 1 174.506
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU150-Z1.0 c 1 83.763
9 Cút nối Tdày 1.0 3C-TM150x100-Z1.0 c 1 189.048
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU150-Z1.0 c 1 90.743
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM150x100-Z1.0 c 1 232.674
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU150-Z1.0 c 1 111.684

Máng cáp 200×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 200×50 dày 1.0 3C-M200x50-S1.0 m 1 126.032
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 1.0 3C-NU200-Z1.0 m 1 89.192
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x50-Z1.0 c 1 151.238
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-Z1.0 c 1 107.030
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x50-Z1.0 c 1 151.238
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU200-Z1.0 c 1 107.030
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x50-Z1.0 c 1 151.238
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-Z1.0 c 1 107.030
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x50-Z1.0 c 1 163.841
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-Z1.0 c 1 115.949
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x50-Z1.0 c 1 201.651
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-Z1.0 c 1 142.707

Máng cáp 200×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp mak điện phân 200×75 dày 1.0 3C-M200x75-Z1.0 m 1 145.421
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 1.0 3C-NU200-Z1.0 m 1 89.192
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x75-Z1.0 c 1 174.506
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-Z1.0 c 1 107.030
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x75-Z1.0 c 1 174.506
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU200-Z1.0 c 1 107.030
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x75-Z1.0 c 1 174.506
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-Z1.0 c 1 107.030
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x75-Z1.0 c 1 189.048
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-Z1.0 c 1 115.949
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x75-Z1.0 c 1 232.674
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-Z1.0 c 1 142.707

Máng cáp 200×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 200×100 dày 1.0 3C-M200x100-Z1.0 m 1 164.811
2 Nắp máng 200 m?điện phân dày 1.0 3C-NU200-Z1.0 m 1 89.192
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM200x100-Z1.0 c 1 197.773
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU200-Z1.0 c 1 107.030
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM200x100-Z1.0 c 1 197.773
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU200-Z1.0 c 1 107.030
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM200x100-Z1.0 c 1 197.773
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU200-Z1.0 c 1 107.030
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM200x100-Z1.0 c 1 214.254
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU200-Z1.0 c 1 115.949
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM200x100-Z1.0 c 1 263.697
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU200-Z1.0 c 1 142.707

Máng cáp 250×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 250×50 dày 1.0 3C-M250x50-Z1.0 m 1 145.421
2 Nắp máng 250 m?điện phân dày 1.0 3C-NU250-Z1.0 m 1 108.581
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x50-Z1.0 c 1 174.506
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-Z1.0 c 1 130.297
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x50-Z1.0 c 1 174.506
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU250-Z1.0 c 1 130.297
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x50-Z1.0 c 1 174.506
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-Z1.0 c 1 130.297
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x50-Z1.0 c 1 189.048
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-Z1.0 c 1 141.156
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x50-Z1.0 c 1 232.674
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-Z1.0 c 1 173.730

Máng cáp 250×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 250×75 dày 1.0 3C-M250x75-Z1.0 m 1 164.811
2 Nắp máng 250 m?điện phân dày 1.0 3C-NU250-Z1.0 m 1 108.581
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x75-Z1.0 c 1 197.773
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-Z1.0 c 1 130.297
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x75-Z1.0 c 1 197.773
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU250-Z1.0 c 1 130.297
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x75-Z1.0 c 1 197.773
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-Z1.0 c 1 130.297
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x75-Z1.0 c 1 214.254
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-Z1.0 c 1 141.156
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x75-Z1.0 c 1 263.697
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-Z1.0 c 1 173.730

Máng cáp 250×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 250×100 dày 1.0 3C-M250x100-Z1.0 m 1 184.200
2 Nắp máng 250 m?điện phân dày 1.0 3C-NU250-Z1.0 m 1 108.581
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM250x100-Z1.0 c 1 221.040
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU250-Z1.0 c 1 130.297
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM250x100-Z1.0 c 1 221.040
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU250-Z1.0 c 1 130.297
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM250x100-Z1.0 c 1 221.040
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU250-Z1.0 c 1 130.297
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM250x100-Z1.0 c 1 239.460
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU250-Z1.0 c 1 141.156
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM250x100-Z1.0 c 1 294.720
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU250-Z1.0 c 1 173.730

Máng cáp 300×50, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 300×50 dày 1.0 3C-M300x50-Z1.0 m 1 164.811
2 Nắp máng 300 m?điện phân dày 1.0 3C-NU300-Z1.0 m 1 127.971
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x50-Z1.0 c 1 197.773
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-Z1.0 c 1 153.565
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x50-Z1.0 c 1 197.773
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU300-Z1.0 c 1 153.565
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x50-Z1.0 c 1 197.773
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-Z1.0 c 1 153.565
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x50-Z1.0 c 1 214.254
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-Z1.0 c 1 166.362
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x50-Z1.0 c 1 263.697
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-Z1.0 c 1 204.753

Máng cáp 300×75, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 300×75 dày 1.0 3C-M300x75-Z1.0 m 1 184.200
2 Nắp máng 300 m?điện phân điện dày 1.0 3C-NU300-Z1.0 m 1 127.971
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x75-Z1.0 c 1 221.040
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-Z1.0 c 1 153.565
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x75-Z1.0 c 1 221.040
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU300-Z1.0 c 1 153.565
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x75-Z1.0 c 1 221.040
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-Z1.0 c 1 153.565
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x75-Z1.0 c 1 239.460
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-Z1.0 c 1 166.362
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x75-Z1.0 c 1 294.720
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-Z1.0 c 1 204.753

Máng cáp 300×100, m?điện phân, dày 1.0mm

1 Máng cáp m?điện phân 300×100 dày 1.0 3C-M300x100-Z1.0 m 1 203.590
2 Nắp máng 300 m?điện phân dày 1.0 3C-NU300-Z1.0 m 1 127.971
3 Cút nối L (co ngang) dày 1.0 3C-LM300x100-Z1.0 c 1 244.308
4 Nắp cút nối L ngang dày 1.0 3C-LNU300-Z1.0 c 1 153.565
5 Co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLM300x100-Z1.0 c 1 244.308
6 Nắp co lên máng cáp CL dày 1.0 3C-CLNU300-Z1.0 c 1 153.565
7 Co xuống máng cáp CX dày 1.0 3C-CXM300x100-Z1.0 c 1 244.308
8 Nắp co xuống máng cáp CXN dày 1.0 3C-CXNU300-Z1.0 c 1 153.565
9 Cút nối T dày 1.0 3C-TM300x100-Z1.0 c 1 264.667
10 Nắp T dày 1.0 3C-TNU300-Z1.0 c 1 166.362
11 Cút nối X dày 1.0 3C-XM300x100-Z1.0 c 1 325.744
12 Nắp cút nối X dày 1.0 3C-XNU300-Z1.0 c 1 204.753
… … … … …

Xem đầy đ?bảng giá máng cáp m?điện phân tại đây.

Thông tin v?máng cáp m?điện phân

Máng cáp m?điện phân là gì?

Máng cáp m?điện phân hay còn gọi là máng cáp m?kẽm điện phân, máng cáp m?kẽm công nghiệp là máng cáp điện được làm bằng tole, thép không g? sau khi hoàn thiện s?được s?dụng phương pháp điện phân kết tủa đ?m?1 lớp kim loại kết tủa nền trên b?mặt máng cáp, bảo v?tránh s?bào mòn cũng như g?sét, giúp cho máng cáp có đ?bền cao, chống chịu với các tác động t?môi trường tốt hơn.

Tại 3CElectric® có đầy đ?tất c?mọi chủng loại máng cáp, thang cáp đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng. Máng cáp điện 3CElectric thường có thông s?quy cách tiêu chuẩn cho mọi công trình như sau:

  • Xuất x? tại nhà máy 3CElectric® Việt Nam
  • Bảo hành: 12 tháng
  • Chiều dài máng cáp điện: L = 3000mm (3 mét/ cây)
  • chiều rộng: W = 50mm đến 800mm
  • chiều cao máng cáp điện: 50 ?150mm
  • Đ?dày: T = 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5mm
  • Tiêu chuẩn ch?tạo: NEMA VE 1-2009, BS EN 50085-2-1:2006
  • Lắp đặt: dùng bu long, quang treo và đai ốc tiêu chuẩn

Liên h?ngay với chúng tôi qua Hotline 0902 685 695 đ?được:

  • Giá ưu đãi nhất cho từng đơn hàng Máng Cáp điện phân
  • Tiến đ?nhanh nhất
  • Tư vấn v?k?thuật, biện pháp thi công, phương án tối ưu
  • Bóc tách khối lượng cho Quý Khách Hàng theo bản v?/li>
  • Báo giá tốt nhất tới Quý Khách Hàng trong vòng 24h

Gửi yêu cầu tư vấn, báo giá, đặt hàng máng cáp Tôn ZAM

Quy trình đặt hàng, chọn 1 trong 3 cách sau:

1. Đặt hàng Online tại website 3CElectric: www.babyboomerlifeboat.com

2. Liên h?Hotline/ zalo đ?được tư vấn thêm và đặt hàng: 0902 685 695.

3. Gửi email đính kèm khối lượng đơn hàng hoặc mã sản phẩm cùng với nội dung yêu cầu, v?địa ch?mail: hanoi@3celectric.vn

3CElectric – Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực Sản Xuất T?Bảng Điện, Thang Máng Cáp. Sản phẩm bao ph?trên c?nước.
NHẬN TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ MIỄN PHÍ(Tư vấn hiệu qu? giá tốt nhất)
Đ?lại thông tin, 3CElectric® s?gọi điện tư vấn cho bạn!

3CElectric® Xin trân trọng cảm ơn và hân hạnh được hợp tác với Quý khách hàng!

Bản v?k?thuật máng cáp điện phân

Bản v?k?thuật máng cáp điện phân – thiết k?mới nhất 2024 tại 3CElectric

bản v?k?thuật máng cáp tôn ZAM

Thông s?màu đ?chuẩn hoá tại 3CElectric®, c?định và không th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

Thông s?màu xanh có th?tu?chỉnh thay đổi?/p>

bản v?3D máng cáp tôn zam
Hình ảnh: Bản v?3D Máng cáp m?điện phân.

Xem thêm báo giá các loại Thang Cáp – Máng Cáp:

T?hào là doanh nghiệp sản xuất trực tiếp thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam

Công ty TNHH Điện ?Điện t?3C là đơn v?sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam với hơn 16 năm kinh nghiệm. Cung cấp sản phẩm với chất lượng tốt nhất.

S?hữu đội ngũ công nhân viên, k?sư giỏi, dày dặn kinh nghiệm, h?thống dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại theo công ngh?và tiêu chuẩn. Đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng. Sản phẩm Máng cáp sơn tĩnh điện của 3CElectric® được s?dụng rộng rãi trong các d?án cơ điện, được các đối tác, ch?đầu tư, doanh nghiệp lớn tin tưởng s?dụng 100% tại các d?án trọng điểm, lớn nh?trên c?nước.

Thang cáp và máng cáp
3CElectric nhà sản xuất thang máng cáp hàng đầu tại Việt Nam.
Thang máng cáp Tole Zam
Máng cáp

Sản xuất máng cáp m?điện phân chất lượng uy tín, giá tốt nhất toàn quốc

Một s?hình ảnh Máng Cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectric®:

Máng cáp m?điện phân kích thước 150x150Máng cáp điện phân
Máng cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectricMáng cáp m?điện phân tại nhà máy 3CElectricKho máng cáp tại nhà máy 3CElectric

MỌI CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM THANG MÁNG CÁP VÀ PH?KIỆN. VUI LÒNG LIÊN H?/h2>

Đ?trang b?cho công trình của mình h?thống máng cáp m?điện phân, đạt tiêu chuẩn chất lượng cao – giá thành cạnh tranh, Quý Khách hãy liên h?tới 3CElectric đ?được tư vấn. Ngoài ra, với đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp s?giúp Quý khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất, chất lượng nhất cũng như đảm bảo tính kinh t?nhất.

Ngoài sản phẩm máng cáp tôn zam, 3CElectric còn cung cấp các loạimáng cáp sơn tĩnh điện, máng cáp tôn zam, máng cáp inox, máng cáp m?điện phân, máng cáp m?kẽm nhúng nóng, máng cáp nhôm

Công Ty TNHH Điện ?Điện t?3C

  • VP Hà Nội: 12 ?A16, KĐT Geleximco, Đại l?Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
  • VP Hà Nội: 11 Trần Thái Tông, P.Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
  • VP Đà Nẵng: Lô B3 Khu Nam Cầu Cẩm L? P.Hòa Xuân, Q.Cẩm L? TP.ĐN
  • VP TP.HCM: BT 16LK2, KĐT Hà Đô, P.Thới An, Quận 12, TP.HCM
  • Kho hàng TP.HCM: 561 Lê Th?Riêng, P.Thới An, Q.12, TP.HCM
  • Nhà Máy: Khu Công Nghiệp Hương Ngải, Thạch Thất, Hà Nội

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp v?Máng cáp m?điện phân

1. MÁNG CÁP ĐIỆN 3CElectric chất lượng?

?Tr?lời: 3CElectric s?hữu đội ngũ giàu kinh nghiệm, nhà máy với các trang thiết b?hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất v?chất lượng. Vượt tiến đ?cam kết với khách hàng.

2. Máng cáp m?điện phân là gì?

?Tr?lời: Máng cáp m?điện phân hay còn gọi là máng cáp m?kẽm điện phân, máng cáp m?kẽm công nghiệp là máng cáp điện được làm bằng tole, thép không g? sau khi hoàn thiện s?được s?dụng phương pháp điện phân kết tủa đ?m?1 lớp kim loại kết tủa nền trên b?mặt máng cáp, bảo v?tránh s?bào mòn cũng như g?sét, giúp cho máng cáp có đ?bền cao, chống chịu với các tác động t?môi trường tốt hơn.

3. Vật liệu sản xuất máng cáp là gì?

?Tr?lời: Vật liệu 3CElectric thường dùng đ?làm Máng cáp điện bao gồm: Tôn ZAM, thép m?kẽm nhúng nóng, thép sơn tĩnh điện SS400, thép m?điện phân, thép không g?(Inox) hoặc hợp kim nhôm… Được nhập khẩu t?các nguồn nguyên liệu tốt nhất.

4. 3CElectric cam kết bán hàng?

?Tr?lời: 3CElectric luôn n?lực mang lại giá tr?bền vững, hiệu qu?và s?hài lòng cho quý khách. Cam kết tiến đ?giao hàng, cam kết chất lượng sản phẩm tốt nhất. Chúng tôi đã sản xuất và lắp đặt hàng chục nghìn tấn thang máng cáp tại các công trình khắp mọi miền đất nước và xuất khẩu.

The post Bảng giá máng cáp m?điện phân appeared first on 3CElectric.

]]>
//babyboomerlifeboat.com/bang-gia-mang-cap-ma-dien-phan/feed/ 0